vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu:

1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo không no.

2. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.

3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (α và β).

4. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng α (vòng 5 hoặc 6 cạnh).

5. Trong phân tử saccarozơ không có nhóm OH hemiaxetal.

6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

2. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminoaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 52,5

B. 55,5

C. 59,5

D. 48,5

3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?

A. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O

B. C6H5OH + 3H2 Ni, to C6H11OH

C. C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH↓ + 3HBr

D. C6H5ONa + CO2 + H2C6H5OH + NaHCO3

4. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Axit béo là các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh và có chẵn

nguyên tử cacbon (12C-24C).

(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(3) Lipit gồm nhiều loại: chất béo, sáp, steroit, photpholipit, ….

(4) Chất béo chứa các gốc axit béo không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.

(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.

Số nhận định đúng là

A. 4. 

B. 3.

C. 5. 

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây tan tốt trong nước?

A. xenlulozơ.

B. anilin.

C. fomanđehit.

D. keratin.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

a, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

b, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

c, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

d, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

e, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau

C2H2 xt, toX Pd, PbCO3H2, toYxt, p+Z, to Caosu buna-N

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. benzen; xiclohexan; amoniac.

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. 

D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.

8. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ x : y trong đồ thị trên là

A. 5 : 6. 

B. 4 : 5.

C. 7 : 8.

D. 9 : 10.

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C3H4O2. Đun nóng nh 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Nếu cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thì thu được tối đa bao nhiêu lit H2 ở đktc?

A. 2,24 lit 

B. 1,12 lit

C. 3,36 lit

D. 4,48 lit

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

11. Nhiều lựa chọn

Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và 2 axit hữu cơ đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Phân tử X có 1 liên kết π.

D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là

A. (1), (2). 

B. (2), (5), (6).

C. (2), (5).

D. (2), (3), (6).

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là

A. 4. 

B. 6.

C. 5. 

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 5.

B. 4.

C. 3.  

D. 6.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. C2H5COOH và C2H5COOCH3

B. HCOOH và HCOOC2H5.

C. CH3COOH và CH3COOC2H5.

D. HCOOH và HCOOC3H7.

16. Nhiều lựa chọn

Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O trong phân tử) đều có khối lượng phân tử là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z đều tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi nhận xét về X, Y, Z, kết luận nào dưới đây là không đúng?

A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.

B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.

C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.

D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.

17. Nhiều lựa chọn

Lấy 7,32 gam muối A có công thức là C3H10O3N2 cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc III, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là

A. 6,90 gam.

B. 11,52 gam.

C. 6,06 gam.

D. 9,42 gam.

18. Nhiều lựa chọn

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (3), (4), (5) và (6) 

B. (1), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4) và (5) 

D. (1), (2), (3) và (4)

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm.

B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.

D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: phenylamoni clorua, phenol, đồng (II) axetat, glyxin, tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 5

B. 2

C.

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

X+ H2 xt, toancol X1     

X+ O2 xt, toaxit hữu  X2

X1+X2 xt, to C6H10O2 + H2O

Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CHO. 

B. CH2=CH-CHO. 

C. CH3-CHO. 

D. CH2=C(CH3)-CHO.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol

(2) Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic.

(3) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0)

(4) Để phân biệt glucozơ và mantozơ có thể dùng nước brom

(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

(6) Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng dung dịch brom

(7) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm

(8) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng

(9) Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứngSố phát biểu đúng là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7

23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử tổng quát dạng CxHyO4 và thỏa mãn các dữ kiện sau:

(1) A + NaOH → X + Y + Z  

(2) X + H2SO4 → E + Na2SO4

(3) Y + H2SO4 → F + Na2SO4

Đun nóng F với H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được axit C3H4O2, các chất E và Z đều có phản ứng tráng gương. Các hệ số của các chất trong sơ đồ trên không nhất thiết là hệ số tối giản khi phản ứng. Giá trị nhỏ nhất của MA (g/mol) là

A. 160.

B. 188. 

C. 112

D. 144.

24. Nhiều lựa chọn

Có 3 chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức của chương trình phổ thông. Công thức phân tử lần lượt là C3H4O2, CH2O2 và C2H4O2. Nhóm chức của mỗi chất đều khác nhóm chức của 2 chất còn lại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.

B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.

D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.

25. Nhiều lựa chọn

Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của A là

A. CH3COOC6H5 

B. HCOOC6H4CH3

C. CH3C6H4COOH

D. C2H3COOC6H5

26. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.

(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn.

(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.

(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.

S phát biểu đúng là

A.

B. 5

C. 6

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là

A. 480

B. 420

C. 960

D. 840

28. Nhiều lựa chọn

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:

A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

29. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. Quỳ tím.

C. Cu(OH)2/OH.  

D. Kim loại Na.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.

(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.

(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.

(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.

Số nhận định sai là

A. 3. 

B. 5.

C. 4.

D. 2.

31. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng sau:

(1) Dùng để uống

(2) Dùng làm nhiên liệu

 (3) Dùng làm dung môi

(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm

(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.

Những ứng dụng nào của ancol etylic

A. (1)(2)(3)(5)

B. (1)(2)(3)(4)(5) 

C. (2)(3)(4)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

32. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T

với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tìm

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X,Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brôm

Kết tủa trắng

Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

33. Nhiều lựa chọn

Có các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là (coi xúc tác, hóa chất đầy đủ)

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

34. Nhiều lựa chọn

Trước đây người ta hay sử dụng chất này để làm bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là

A. axeton

B. fomon

C. axetanđehit

D. băng phiến

35. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH, HCl; C6H5OH(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau

Chất

X

Y

Z

T

pH dd nồng độ 0,01M, 250C

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T cho được phản ứng tráng bạc.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 .

36. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen

B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .

C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen.

D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan.

37. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X là

A. vinyl propionat. 

B. anlyl axetat.

C. etyl acrylat.

D. metyl metacrylat.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.

(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.

Những phát biểu đúng là

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (3)

39. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét sai

A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.

B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1

D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic

40. Nhiều lựa chọn

Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt là

A. CH3OH và CH3NH2

B. C2H5OH và N2

C. CH3NH2 và NH3 

D. CH3OH và NH3

© All rights reserved VietJack