vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4). 

C. (2), (3), (4). 

D. (1), (3), (4).

2. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:

A. 4,90 gam.

B. 6,84 gam.

C. 8,64 gam.  

D. 6,80 gam.

3. Nhiều lựa chọn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. 

D. C4H10­, C­4H8.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 4.

B. 3. 

C. 1. 

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. 

B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH

D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO

6. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:

A. axit acrylic. 

B. axit propanoic.

C. axit etanoic. 

D. axit metacrylic.

7. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

A. anđehit fomic, axetilen, etilen. 

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.  

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?

A. C2H6, CH4, C3H8

C. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

9. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH. 

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2. 

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4Okhông làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

12. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H4, O2, H2O. 

B. C2H2, H2O, H2.

C. C2H2, O2, H2O. 

D. C2H4, H2O, CO.

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?

A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3. 

C. CH2=CHCOOH. 

D. CH3CH2CH2OH.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. 

B. 4. 

C. 5. 

D. 6.

15. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4). 

C. (1), (4), (5), (6). 

D. (2), (3), (4), (5).

16. Nhiều lựa chọn

Trong dãy chuyển hóa: C2H2  +H2O +H2 +O2+Y T. Chất T là

A. CH3COOH. 

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC2H3.

D. C2H5COOCH3.

17. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

18. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO(dư), thu được 0,56 lít khí CO(ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:

A. 1,15 gam.

B. 4,60 gam.

C. 2,30 gam.

D. 5,75 gam.

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:

A. C4H10O.

B. C4H8O.

C. C3H8O. 

D. C4H8O2.

20. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15g kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là

A. tăng 4,5g. 

B. giảm 10,5g. 

C. giảm 3,9g.  

D. tăng 11,1g.

21. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

22. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?

A. axit glutamic.

B. hexametylenđiamin. 

C. vinyl clorua. 

D. clorofom.

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.

B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.

C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.

D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dung dịch sau: Na2CO(1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:

A. (3); (4); (6); (7). 

B. (2); (3); (4); (6). 

C. (2); (3); (4); (5). 

D. (1); (2); (4); (5).

25. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: glucozơ (1); mantozơ (2); saccarozơ (3); axit axetic (4); glixerol (5); axetanđehit (6). Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 6.

B. 3. 

C. 5.

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Do có liên kết hiđro, nhiệt độ sôi của axit axetic cao hơn metyl fomat

    (b) Phản ứng xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH đun nóng là phản ứng thuận nghịch.

    (c) Axit fomic là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.

    (d) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước (fomalin) dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, ...

    (e) Trong công nghiệp axetanđehit chủ yếu được dùng để sản xuất axit axetic.

    (f) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.

    (b) Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu.

    (c) Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.

    (d) Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.

    (e) Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.

    (f) Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là:

A. 3.

B. 4. 

C. 5.

D. 2.

28. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: X+ NaOH toCH3CHO + (COONa)2 + C2H5OH

Kết luận nào dưới đây về X là không đúng?

A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.

29. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ 

B. Fructozơ

C. Mantozơ 

D. saccarozơ

30. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

A. Lysin.

B. Anilin. 

C. axit glutamic

D. metylamoni clorua.

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

32. Nhiều lựa chọn

Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.

B. axit axetic, phenol, axit benzoic.

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.

33. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4 

C. 3

D. 2

34. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH

8,42

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

35. Nhiều lựa chọn

Cho Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4 loãng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho hai phản ứng cháy này đúng bằng lượng O2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMnO4. Biết MX = 90 và Z có thể tác dụng với Na tạo H2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp. 

B. Z có 4 đồng phân cấu tạo.

C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng.

D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.

36. Nhiều lựa chọn

Cho X là hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có KLPT nhỏ hơn 160 đvC. Đun nóng 18,24 gam X với dung dịch KOH 28 tới phản ứng hoàn toàn. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được phần chất rắn Y và 63,6 gam chất lỏng Z gồm nước và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 28,16 gam CO2; 5,76 gam H2O và 27,6 gam K2CO3. Dẫn toàn bộ Z đi qua bình đựng Na dư thu được 38,528 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong Y gần nhất với

A. 74%. 

B. 72%. 

C. 76%.

D. 78%.

37. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1)  X → Y + H2O

(2)  X + 2NaOH → 2Z + H2O

 (3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O

(4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4

(5) T + NaOH CaO, toNa2CO3   + Q

 (6) Q + H2O → G

Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát biểu sau:

(a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng.

(b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z.

(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”. Số phát biểu đúng là

A. 1. 

B. 2.

C. 3.

D. 4.

38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được 1 ancol và 2 muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.

B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.

C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một este của axit khác.

D. X gồm 1 axit và 1 ancol.

40. Nhiều lựa chọn

X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 và thỏa mãn tính chất:

X + 2NaOH to 2Y + H2O

Y + HCl (loãng) → Z + NaCl

Nếu cho 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2?

A. 0,05 mol.

B. 0,1 mol.

C. 0,2 mol.

D. 0,15 mol.

© All rights reserved VietJack