vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

A. C2H5OH. 

B. C6H5NH2.

C. NH2-CH2-COOH. 

D. CH3COOH.

2. Nhiều lựa chọn

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. H2NCH2COOH

3. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?

A. C2H4(OH)2

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH 

D. C2H5NH2.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COONH4

C. NaHCO3 

D. H2N-(CH2)6-NH2

5. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH

6. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. 

B. 2.

C. 1.

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

X1500o YHgSO4, H2SO4+H2O Z+O2 T;

YPd, PbCO3+H2, to PKMnO4 QH2SO4, to+T E

Biết phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của 

A. 132.

B. 118.

C. 104.

D. 146.

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3COOCH3  (1), CH2=CHCOOCH3  (2), C6H5COOCH=CH2  (3), CH2=CHOOC-C2H5  (4), HCOOC6H5 (5), CH2=CHCOOCH2C6H5 (6). Chất nào khi tác dụng với NaOH đun nóng thu được ancol?

A. (1), (3), (5), (6). 

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (4), (5), (6). 

D. (1), (2), (6).

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2 

D. C6H5NH2

11. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Glutamic.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Lysin.

12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại?

A. Protein.

B. Cao su thiên nhiên.

C. Chất béo. 

D. Tinh bột.

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli (vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:

A. 5.

B. 7. 

C. 4. 

D. 6.

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y;

Y+ O2  → Y1                                                           Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O

Số chất thỏa mãn sơ đồ trên là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

15. Nhiều lựa chọn

Cho từng chấtNH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 1. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ 3,2 gam X trong oxi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Thành phần của X gồm

A. cacbon và hiđro. 

B. cacbon.

C. cacbon và oxi.   

D. cacbon,hiđro và oxi.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hai axit cacbonxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

A. 10.

 B. 8.

C. 6. 

D. 12.

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có CTPT: C7H8O (thuộc dẫn xuất của benzen) tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN, Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

22. Nhiều lựa chọn

Tất cả đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C8H8O2 ( có chứa vòng benzen) tác dụng với NaOH tạo ra số phản ứng hữu cơ (có chứa vòng benzen) là

A. 8. 

B. 9.

C. 10.

D. 7.

23. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. 

D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO  (1), CH2=CH-CHO  (2), CH3CHO  (3), CH2=CH-CH2OH  (4), (CH3)2CH-CHO  (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2(Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4), (5). 

D. (1), (2), (4).

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sai

(a)  Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c)  Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.(e)  Este là chất béo.

Số phát biểu đúng là

A. 3. 

B. 4.

C. 5.

D. 2.

26. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

C6H5CH3 +Cl2, asX+NaOH, to Y CuO, toZ +O2, xtTto, xtC2H5OH E

Tên gọi của E là

A. Phenyl etyl ete. 

B. axit benzoic.

C. etyl benzoat.

D. phenyl axetat.

27. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa hoàn toàn1,29 gam chất hữu cơ A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm gồm HCl, CO2 và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl, sau đo tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất.

A. C4H10Cl2

B. C2H5Cl.

C. C2H4Cl2.

D. C3H5Cl.

28. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH H2SO4, to CH3COOC2H5 + H2O

Phản ứng trên thuộc

A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng cracking.

D. Phản ứng tách.

29. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)trong môi trường kiềm

Xuất hiện màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. 

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. 

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

30. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH4.

B. HCOONa. 

C. CH3NOOH.

D. HCN.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H6. 

B. C2H5OH.

C. C2H5Cl.

D. CH3COOH.

32. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau:

(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).

(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.

(3) Đa số các polime khong tan trong các dung môi thông thường.

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Các phát biểu đúng là:

A. (1)(2)(3)

B.(1)(2)(4).

C. (2)(3)(4)

D. (1)(3)(4).

33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Có kết tủa trắng

Y, Z

Cu(OH)2

Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Y, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là

A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.

C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.

D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.

34. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là.

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

35. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi chó chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của chất X là

A. 2.

B. 3.

C. 4. 

D. 1.

36. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. H-COO-CH3

B. CH3-COOH.

C. HO-CH2-CHO.

D. CH3-CH2-CH2-OH.

37. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

A. Ancol etylic. 

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

38. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất

Y

Z

X

T

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Kết tủa trắng bạc

 

Kết tủa trắng bạc

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

Kết tủa trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi  C=C). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol nước. Mặt khác, thủy phân 46,6g E bằng 200g dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z cóchứa chất hữucơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85g, đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 41,3%. 

B. 43,5%.

C. 46,3%.

D. 48%.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)tạo dung dịch xAnh lAm.
(2) Saccarozơ và mantozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.
(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(5) Gốc hiđrocacbon của Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.
Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

© All rights reserved VietJack