13 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là ester?
A. \({\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({\rm{HOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}.\)
C. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{CHO}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COON}}{{\rm{H}}_4}.\)
Ester nào sau đây là sản phẩm của phản ứng ester hoá giữa benzoic acid và methyl alcohol?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Ester ethyl propionate có mùi thơm của quả dứa chín. Công thức của ethyl propionate là
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
C. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
D. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5}.\)
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo loại ester có cùng công thức phân tử C4H8O2?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và methyl formate (T). Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải?
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam ester X có công thức phân tử C4H8O2 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 8,2 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. propyl formate.
B. methyl propionate.
C. ethyl acetate.
D. isopropyl formate.
Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo, thu được muối và alcohol nào sau đây?
A. Ethanol.
B. Benzyl alcohol.
C. Glycerol.
D. Propan-2-ol.
Trong công nghiệp, để chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng ester hoá.
B. Phản ứng hydrogen hoá.
C. Phản ứng oxi hoá.
D. Phản ứng xà phòng hoá.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử chất béo chứa nhiều gốc acid béo no thì chất béo đó thường ở thể rắn.
B. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thuỷ phân không hoàn toàn trong môi trường acid.
D. Chất béo là đồng đẳng với dầu, mỡ dùng để bôi trơn động cơ.
Thuỷ phân một chất béo (trong môi trường acid) tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có bao nhiêu chất thoả mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Xà phòng hoá ester X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và alcohol Z bậc hai. Tên của X là
A. Isopropyl formate.
B. Ethyl acetate.
C. Propyl formate.
D. Methyl propionate.
Cho các phát biểu sau:
(a) \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\) cùng dãy đồng đẳng với \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHCOOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
(b) \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\) có tên gọi là vinyl acetate.
(c) Trùng hợp \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\) tạo ra poly(vinyl acetate) dùng làm keo dán.
(d) Xà phòng hoá \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\) thu được muối và alcohol.
(e) Dùng dung dịch \({\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) làm thuốc thử để phân biệt \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\) và \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Acetylsalicylic acid (thuốc Aspirin) có công thức cấu tạo như hình bên.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Acetylsalicylic acid có vị chua.
B. Cho a mol acetylsalicylic acid phản ứng với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH phản ứng là 3a mol.
C. Công thức phân tử của acetylsalicylic acid là C9H10O4.
D. Trong phân tử acetylsalicylic acid, nguyên tố oxygen chiếm chưa đến 36% về khối lượng.