vietjack.com

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 7)
Quiz

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 7)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất: 

Có độ tan thấp

Kích ứng đường tiêu hóa

Có thời gian bán thải ngắn

Dễ bị oxy hóa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan: 

Tĩnh mạch trĩ trên

Tĩnh mạch trĩ giữa

Tĩnh mạch trĩ dưới

B, C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo: 

Witepsol

Lactose

PEG

Tinh bột

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là: 

Phản ứng trao đổi

Phản ứng kết hợp

Phản ứng oxy hóa khử

Phản ứng thủy phân

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cỡ nang cứng: 

6

7

8

9

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cỡ nang số 1 có dung tích nang: 

0.37 ml

0.48 ml

0.67 ml

0.95ml

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là: 

Sử dụng ít tá dược

Công thức bào chế đơn giản

Vỏ nang dễ tan rã

Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da: 

Hệ số khuếch tán

Diện tích bề mặt bôi thuốc

Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ

Độ dày của màng khuếch tán

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố: 

Tăng cường sự phân tán hoạt chất

Gây tác dụng điều trị

Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị

Chống tác dụng của vi khuẩn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon: 

Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất

Dẫn thuốc thấm sâu

Không có khả năng nhũ hóa

Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào không với sáp: 

Thể chất cứng hoặc mềm dẻo

Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin

Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa

Bền vững hơn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa: 

Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực

Bền vững hơn với nhiệt độ

Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt

Thường được chế sẵn để tiện pha chế

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm:

Nước

Tinh bột

Gelatin

Glycerin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước: 

25%

50%

100%

150%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột: 

Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang

Tạo độ trương nở trong dịch vị

Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống

Tăng độ cứng cho vỏ nang

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì: 

Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu.

Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp

Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao

Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế:

Tá dược độn

Tá dược trơn bóng

Chất diện hoạt

Tá dược dính

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? 

Lực nén của piston

Thể tích buồng piston

Khả năng chịu nén của khối bột

Tốc độ quay của mâm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh: 

Propan

n - butan

Isobutan

Metan

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt: 

Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc

Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc

Có độ bền cơ học thích hợp

A, C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack