vietjack.com

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 13)
Quiz

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 13)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất có khả năng làm giảm tính đối kháng lớp sừng: 

Phenol

Dẫn chất pyrolidon

Hydrocarbon

A, B, C sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với loại thuốc mỡ dược sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính: 

Thấm sâu

Không tách lớp

Không khô cứng

Không gây dị ứng, kích ứng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng của hệ phân tán vi dị thể là:

Kích thước pha phân tán từ 0.1 µm tới 100 µm

Có cấu trúc ổn định

Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi điện tử

Có độ nhớt cao

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là:

Nhuộm màu

Quan sát dưới kính hiển vi

Đo độ dẫn điện

Pha loãng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là: 

Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều

Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất

Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước

Bào chế đơn giản

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho: 

Khả năng tái phân tán

Khả năng tách lớp

Khả năng phân liều

Khả năng đồng đều hàm lượng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì: 

Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha

Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa họchụ của liên bề mặt 2 pha

Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt

Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước tiểu phân trong nhũ tương hay hỗn dịch tăng 10 lần thì vận tốc tách lớp: 

Không thay đổi

Tăng 10 lần

Tăng 50

Tăng 100 lần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải: 

Phải thêm Span 80

Phải thêm Tween 80

Phải đun nóng

Phải lắc mạnh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức Bromoform 2g, Codein phosphat 0.2g, Natri benzoat 4g, siro đơn vừa đủ 100ml, Thành phần cản trở sự hình thành của dạng bào chế khi pha chế là: 

Bromoform

Codein phosphat

Natri benzoat

Siro đơn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức: Dầu khoáng 500ml, Gôm arabic 125g, siro đơn 100ml, Ethanol 60ml, Vanillin 40mg, Nước tinh khiết vừa đủ 1000ml. Phương pháp bào chế nên chọn là: 

Keo ướt

Keo khô

Keo ướt kết hợp keo khô

Không rõ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch….: 

Tốc độ phối hợp

Sự khuấy trộn

Lọc 2 dung dịch

Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất: 

Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều

Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều

Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kéo opi benzoic…

Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…: 

Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da

Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da

Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da

Nhão/ bôi lên da

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược: 

Thân dầu

Dẫn chất của Dầu mỡ sáp

Dầu mỡ sáp

Thân nước

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là:

Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH

Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ

Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ

Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm: 

Khả năng hòa tan hoạt chất kém

Có tính háo ẩm

Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau

Không có khả năng thấm qua da lành

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây: 

Vaselin

Lanolin

Sáp ong

PEG

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N: 

Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa

Chất nhũ hóa, chất bảo quản

Chất giữ ẩm, chất bảo quản

Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào? 

Thân nước thiên nhiên

Thân nước tổng hợp

Thân dầu bán tổng hợp

Tá dược dầu hydrogen hóa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack