vietjack.com

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 6)
Quiz

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là: 

Cacbon dioxyd

Nitơ

Dinitơ oxyd

Nitơ dioxyd

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là: 

Cacbon dioxyd

Nitơ

Dinitơ oxyd

Nitơ dioxyd

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là:

Không gây hại đến tầng ozon khí quyển

Giá thành rẻ

Không gây cháy nổ

Thường dùng là propan, butan và isobutan

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định: 

≤ 10%

≤ 9%

≤ 7%

≤ 5%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định: 

≤ 10%

≤ 9%

≤ 7%

≤ 5%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là:

Tương kỵ hóa học

Tương kỵ sinh học

Tương kỵ vật lý

Tương kỵ dược lý

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là: 

Tương kỵ hóa học

Tương kỵ sinh học

Tương kỵ vật lý

Tương kỵ dược lý

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là: 

Tương kỵ hóa học

Tương kỵ sinh học

Tương kỵ vật lý

Tương kỵ dược lý

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn: 

Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh

Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước

Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti

Phản ứng trao đổi ion

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức: 

Ceton

Aldehyd.

Cacboxy

Phenol

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là: 

Tương kỵ hóa học

Tương kỵ sinh học

Tương kỵ vật lý

Tương kỵ dược lý.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của dạng thuốc bột: 

Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân

Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu

Khó vận chuyển, bảo quản

A, B

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột:

Tá dược độn

Tá dược màu

Tá dược dính

Tá dược hút

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột:

Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh

Thường sử dụng lactose

Hay gặp trong bột nồng độ

A, B, C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột: 

Chủ yếu là dược chất dạng rắn

Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm

Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột

A, C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột: 

Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm

Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd

A, B

A, B sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột: 

Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép

Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd

A, B

A, B sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột: 

Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh

Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt

Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột

A, C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rây dược chất cần chú ý:

Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn

Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn

Rây những chất độc cần đậy nắp

A, C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là: 

Độ mịn

Độ ẩm

Độ tan

A, B, C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack