vietjack.com

3.2. Phản ứng thủy phân
Quiz

3.2. Phản ứng thủy phân

A
Admin
33 câu hỏiHóa họcLớp 12
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: 

A. 2. 

B. 4. 

C. 1. 

D. 3. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là? 

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin. 

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala. 

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala. 

D. Saccarozơ, glucozơ, tristearin, Gly-Gly-Ala. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là: 

A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein. 

B. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.       

C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.       

D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là 

A. β-amino axit. 

B. este. 

C. α-amino axit. 

D. axit cacboxylic. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho peptit : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được bao nhiêu amino axit khác nhau? 

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là 

A. α-amino axit. 

B. amin. 

C. β-amino axit.  

D. glucozơ. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là 

A. Gly–Ala. 

B. tinh bột. 

C. etyl axetat. 

D. glucozơ. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không phản ứng với dung dịch HCl là: 

A. Phenylclorua 

B. Anilin 

C. Glyxin 

D. Ala-Gly 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn Gly-Ala-Gly-Ala trong môi trường axit HCl dư, thu được các sản phẩm là 

A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. 

B. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2CH2COOH.

C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. 

D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là 

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là 

A. Triolein. 

B. Gly-Ala. 

C. Saccarozơ. 

D. Etyl axetat. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? 

A. Metylamin. 

B. Alanin. 

C. Ala-Val. 

D. Metyl axetat. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 

A. Gly–Ala. 

B. Alanin. 

C. Anilin. 

D. Lysin. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng trong dung dịch kiềm khi đun nóng ? 

A. axit fomic 

B. metyl axetat 

C. gly-ala 

D. saccarozơ 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly – Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là 

A.  3.   

B. 1.  

C.  2. 

D. 4. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: 

A. 3. 

B. 2. 

C. 5. 

D. 4. 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3COOCH3, CH3COONH4, CH3NH3NO3, Gly – Val. Có bao nhiêu chất tác dụng được với với dung dịch NaOH ? 

A. 3. 

B. 4. 

C. 1. 

D. 2. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là: 

A. 4. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 5. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ưng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là: 

A. Chất béo, protein và vinyclorua 

B. Etylaxetat, tinh bột và protein 

C. Chất béo, xenlulozo và tinh bột 

D. Chất béo, protein và etylclorua 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là 

A. Gly-Gly 

B. Vinyl axetat 

C. Triolein 

D. Gly-Ala 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn Ala-Ala-Gly-Gly trong môi trường NaOH dư, thu được sản phẩm là 

A. H2NCH2COONa, H2NCH2CH2COONa. 

B. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. 

C. H2NCH2COONa, H2NCH(CH3)COONa. 

D. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO-C6H4-CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH, Gly-Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối? 

A. 5. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 3. 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân peptit :

Sản phẩm nào dưới đây là không thể có ? 

A. Glu-Gly. 

B. Ala-Glu. 

C. Glu. 

D. Gly-Ala. 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có công thức:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH.

Số α-amino axit thu được là 

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và tripeptit: Gly-Val-Val? 

A. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon. 

B. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit. 

C. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 

D. Đều cho được phản ứng thủy phân. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 4. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu trúc của X là 

A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly. 

B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.           

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu. 

D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành thủy phân hoàn toàn một tripeptit X với xúc tác enzim thu được duy nhất hợp chất hữu cơ Y có phần trăm về khối lượng C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxi. Biết công thức phân tử của Y trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là 

A. C9H17N3O4

B. C6H12N2O3

C. C9H15N3O4.       

D. C12H22N4O5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng sẽ xảy ra: 

A. sự phân hủy. 

B. sự thủy phân. 

C. sự cháy. 

D. sự đông tụ. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do 

A. phản ứng thủy phân của protein. 

B. phản ứng màu của protein.

C. sự đông tụ của lipit. 

D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế? 

A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. 

B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. 

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. 

D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

A. Gly-Ala. 

B. Etyl axetat. 

C. Saccarozơ. 

D. Fructozơ. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng? 

A. NH2-CH-CO-NH-CH2-COOH. 

B. H2N-CH2-COOH. 

C. C6H5-NH2 (anilin).      

D. CH3-NH2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack