vietjack.com

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 8,60 và 21,00

B. 8,55 và 21,84

C. 8,60 và 21,28

D. 8,70 và 21,28

2. Nhiều lựa chọn

Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y 

A. propan

B. 2-metylbutan

C. iso-butan

D. butan

3. Nhiều lựa chọn

Olefin là hợp chất có công thức phân tử chung là    

A. CnH2n 

B. CnH2n + 2 – 2a 

C. CnH2n – 2 

D. CnH2n + 2

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H4 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2) và (4)

5. Nhiều lựa chọn

Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu khối lượng brom đã phản ứng là 16 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,05 và 0,1

B. 0,12 và 0,03

C. 0,03 và 0,12

D. 0,1 và 0,05

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. axetilen

B. stiren

C. etilen

D. etan

7. Nhiều lựa chọn

Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH3CH2C≡CH và CH3C≡CCH3 có thể làm mất màu vừa đủ m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 54 gam

B. 16 gam

C. 32 gam

D. 48 gam

8. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với nước brom

9. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C3H6, C4Hthu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là

A. 4,48 lít

B. 1,12 lít

C. 3,36 lít

D. 5,6 lít

10. Nhiều lựa chọn

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic.... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là:

A. CH4.

B. C2H2.

C. C6H6.

D. C2H4.

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Zcó số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X lội qua dung dịch brom (dư), số mol brom tham gia phản ứng là

A. 3x.

B. 1,5x.

C. x.

D. 2x.

12. Nhiều lựa chọn

Khi cho hỗn hợp gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, có ni ken làm xúc tác thì thu được

A. butilen và butan.

B. butan.

C. buta-l,3-đien.

D. butilen.

13. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.

C. Dung dịch Br2 và KMnO4.

D. Dung dịch KMnO4 và khí H2

14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C4H8 có số đồng phân anken là

A. 3.

B. 1

C. 2.

D. 4.

15. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85

B. 7,88

C. 13,79 

D. 5,91

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.

B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.

C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.

D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

17. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C2H6Cl2A+NaOH,toBCuO, toC 

Vậy C là chất nào sau đây?

A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 5.

B. 6.

C. 3

D.4

19. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thi khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) Z có tỉ khối so với H2 là 8,5. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 22,4 lít. 

B. 26,88 lít.

C. 58,24 lít.

D. 53,76 lít.

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,34.

B. 0,22.

C. 0,46.

D. 0,32.

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren?

A. CH2=C(CH3)CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2.

C. (CH3)2C=C=CH2.

D. CH2=CH CH=CH2.

22. Nhiều lựa chọn

Người ta tổng hợp polistiren dùng sản xuất nhựa trao đổi ion từ các sản phẩm của phản ứng hóa dầu đó là

A. C6H6 và C2H6.

B. C6H6 và C3H8.

C. C6H6 và C2H4.

D. C6H6 và C2H2.

23. Nhiều lựa chọn

Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H4.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H6.

24. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 6,72. 

C. 5,60.

D. 2,24.

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và bình 2 tăng 4,4 gam. Hai hiđrocacbon đó là

A. C4H8; C5H10.

B. C3H8; C4H10.

C. C2H6; C3H8.

D. C2H4; C3H6.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan. axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,40.

B. 0,35. 

C. 0,55.

D. 0,25.

28. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vô trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Tìm công thức phân tử của X?

A. C2H2.

B. C4H5.

C. C2H6.

D. C4H10.

29. Nhiều lựa chọn

Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,68 lít khí thoát ra. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thì sinh ra 5,04 lít khí CO2(các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X là

A. CH4 và C3H6.

B. C2H6 và C3H4.

C. CH4 và C4H6.

D. CH4 và C3H4.

30. Nhiều lựa chọn

Số liên kết xích ma có trong phân tử propan là

A. 12.

B. 9.

C. 8.

D. 10.

31. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon đều mạch hở cần dùng 11,76 lít khí O2, sau phản ứng thu được 15,84 gam CO2. Nung m gam hỗn hợp X với 0,04 mol H2 có Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 thấy lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam đồng thời khối lượng bình tăng a gam và có 0,896 lít khí Z duy nhất thoát ra. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a là

A. 3,20.

B. 2,650.

C. 3,30.

D. 2,750.

32. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo?

A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan.

B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.

C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan. 

D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.

33. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với He bằng 5,5. Cho X qua xúc tác Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 6,875. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken là

A. 30%. 

B. 20%.

C. 50%. 

D. 40%.

34. Nhiều lựa chọn

Cho 7,8 gam axetilen vào nước có xúc tác H2SO4 ở 80oC, hiệu suất phản ứng này là H%. Cho toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là

A. 30%. 

B. 70%. 

C. 93%. 

D. 73%.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 13,2

B. 11,7

C. 14,6

D. 6,78

36. Nhiều lựa chọn

Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol (1:1) với b gam một hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 55a16,4 gam CO2 và 18,9a16,4 gam H2O. Công thức phân tử của Y có dạng

A. CmH2m-2.

B. CnHn.

C. CnH2n. 

D. CnH2n+2.

37. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A, B (đều mạch hở, cùng số nguyên tử hiđro, MB > MA). Biết 11,2 lít X (đktc) có thể cộng tối đa 17,92 lít H(đktc) cho ra hỗn hợp Y có khối lượng là 19,2 gam. Công thức phân tử của A, B lần lượt là

A. C2H4, C3H4.

B. C2H6, C3H6.

C. C3H4, C4H4.

D. C3H6, C4H6.

38. Nhiều lựa chọn

Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:

A. etan.

B. metan.

C. butan.

D. propan

39. Nhiều lựa chọn

Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21,6.

B. 17,28

C. 13,44.

D. 22,08.

40. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024 lit hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là?

A. 27,6

B. 55,2. 

C. 82,8.

D. 52,5.

© All rights reserved VietJack