vietjack.com

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
Quiz

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 3. 

B. 4.

C. 5.

D. 6.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

3. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 

A. 2,2,4–trimetylpentan 

B.2,2,4,4–tetrametylbutan

C.2,4,4,4–tetrametylbutan

D.2,4,4–trimetylpentan

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO2. Mặt khác, khi cho 3,4gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:

A. C2H2; 8,5g

B. C3H4; 8,5g

C. C5H8; 10,85g

D. C5H8; 8,75g

5. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en và vinylaxetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a lần lượt là:

A. 43,95 gam và 42 gam. 

B. 35,175 gam và 42 gam.

C. 35,175 gam và 21 gam. 

D. 43,95 gam và 21 gam.

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. propan.

B. metan.

C. n-butan. 

D. etan.

7. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4Htrong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là

A. 10 gam

B. 20 gam

C. 25 gam

D. 14 gam

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là

A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.

B. dd Br2, dd Cl2.

C. dd KMnO4, HBr.

D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

(1) CH2=CH-CH3                     (2) CH3-CH=CH-CH3.     

(3) (CH3)2C=CH-CH3               (4) CH3-CH3

 (5) CH2=C(CH3)-CH=CH2      (6) CH2=CH-CH=CH-CH3             

(7) CH2=CH-CH=CH2. Dãy chất có đồng phân hình học là

A. (2), (6).

B. (2),(3),(5).

C. (1),(4), (6),(7).

D. (1),(3),(5),(6).

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:

A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.

B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.

C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.

D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.

11. Nhiều lựa chọn

Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên cùa X là?

A. iso hexan

B. 2-etỵlbut-2-en

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-cn

12. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hp gồm CH4, C3H4,  C4H6 thu được 3.136 lít CO2 (đktc) và 2.16 gam H2O. Thể tích khi oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?

A. 5,6 lít.

B. 3,36 lít.

C. 1,12 lít.

D. 4,48 lít.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?

A. Propan 

B. Etilen

C. Stiren

D. Axetulen

15. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) có số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X qua dung dịch brom (dư). Số mol brom tham gia phản ứng là:

A. 3x

B. 1,5x

C. 2x

D. x

16. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:

A. 18,60 gam

B. 20,40 gam

C. 18,96 gam

D. 16,80 gam

17. Nhiều lựa chọn

Một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 29 và có mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi của ankan là:

A. isopentan.

B. Butan

C. neopentan.

D. isobutan.

18. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,4 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam nước. Xác định CTPT của X là:

A. C4H6

B. C5H6

C. C4H8

D. C5H8

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 4,4 gam hỗn hợp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2  thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O . Giá trị a, b lần lượt là

A. 0,5 và 0,3

B. 0,6 và 0,3

C. 0,5 và 0,8

D. 0,5 và 0,4

20. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, biết khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

21. Nhiều lựa chọn

Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.

Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là:

A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa

B. Ca(OH)2,KOH, CH3COONa

C. CaO, NaOH, CH3COONa

D. CaO, NaOH, CH3COOH 

22. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là:

A. C2H6

B. C2H4

C. C2H2

D. CH2O

23. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là

A. C3H8

B. C3H6

C. C4H8

D. C3H4

24. Nhiều lựa chọn

Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo. Tên của ankan trên là

A. 3-metylpentan

B. hexan

C. 2-metylpentan

D. 2,3-đimetylbutan

25. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A. But-1-in

B. Butan

C. Buta-1,3-đien

D. But-1-en

27. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH-CHO. Số đồng phân của X là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là

A. 2-metylbut-2-en

B. 2-metylbut-1-en

C. 2-metylbut-3-en

D. 3-metylbut-1-en

29. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:

A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc

B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc

30. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

31. Nhiều lựa chọn

Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là

A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3 

B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch brom

D. dung dịch AgNO3/NH3

32. Nhiều lựa chọn

Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là

A. 9 và 3

B. 8 và 2

C. 8 và 3

D. 7 và 2

33. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,46

B. 0,32

C. 0,34

D. 0,22

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc)

A. C2H4 hoặc C4H6

B. C2H4 

C. C2H4 hoặc C3H6

D. C3H6 hoặc C4H4

36. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,60 gam H2O. Giá trị của V là

A. 2,24

B. 1,12

C. 3,36

D. 1,68

37. Nhiều lựa chọn

Khi được chiếu ánh sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Pentan

B. Neopentan

C. Isopentan

D. Butan

38. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức

Tên thay thế của X là

A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en

B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en

C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en

D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan

39. Nhiều lựa chọn

Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:

(1) X có một đồng phân hình học

(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X

(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom

(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan

(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)

(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime

Số phát biểu đúng về X là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

40. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH)2 thu m1 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng tăng 11,8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng thu được thêm m2 gam kết tủa. Tổng m1+m2=79,4 gam. Giá trị của m1+m là

A. 28,42

B. 27,80

C. 28,24

D. 36,40

© All rights reserved VietJack