40 CÂU HỎI
Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4–trimetylpentan
B.2,2,4,4–tetrametylbutan
C.2,4,4,4–tetrametylbutan
D.2,4,4–trimetylpentan
Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO2. Mặt khác, khi cho 3,4gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:
A. C2H2; 8,5g
B. C3H4; 8,5g
C. C5H8; 10,85g
D. C5H8; 8,75g
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en và vinylaxetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a lần lượt là:
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 21 gam.
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.
B. metan.
C. n-butan.
D. etan.
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 14 gam
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất sau:
(1) CH2=CH-CH3 (2) CH3-CH=CH-CH3.
(3) (CH3)2C=CH-CH3 (4) CH3-CH3
(5) CH2=C(CH3)-CH=CH2 (6) CH2=CH-CH=CH-CH3
(7) CH2=CH-CH=CH2. Dãy chất có đồng phân hình học là
A. (2), (6).
B. (2),(3),(5).
C. (1),(4), (6),(7).
D. (1),(3),(5),(6).
Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.
B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.
D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
Anken X có công thức cấu tạo . Tên cùa X là?
A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở tác dụng với thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm thu được 3.136 lít (đktc) và 2.16 gam . Thể tích khi oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 5,6 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?
A. Propan
B. Etilen
C. Stiren
D. Axetulen
Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) có số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X qua dung dịch brom (dư). Số mol brom tham gia phản ứng là:
A. 3x
B. 1,5x
C. 2x
D. x
Hỗn hợp X có tỉ khối so với là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của và thu được là:
A. 18,60 gam
B. 20,40 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
Một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 29 và có mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi của ankan là:
A. isopentan.
B. Butan
C. neopentan.
D. isobutan.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,4 lít khí ở đktc và 5,4 gam nước. Xác định CTPT của X là:
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy 4,4 gam hỗn hợp cần a mol thu được b mol và 7,2 gam . Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3
B. 0,6 và 0,3
C. 0,5 và 0,8
D. 0,5 và 0,4
Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch , biết khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Xét sơ đồ điều chế trong phòng thí nghiệm.
Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là:
A.
B.
C.
D.
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là:
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo. Tên của ankan trên là
A. 3-metylpentan
B. hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-en
Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH-CHO. Số đồng phân của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
D. 3-metylbut-1-en
Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:
A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc
B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc
Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là
A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch brom
D. dung dịch AgNO3/NH3
Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc)
A. C2H4 hoặc C4H6
B. C2H4
C. C2H4 hoặc C3H6
D. C3H6 hoặc C4H4
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,60 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 1,68
Khi được chiếu ánh sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Pentan
B. Neopentan
C. Isopentan
D. Butan
Chất X có công thức
Tên thay thế của X là
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en
B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en
D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan
Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH)2 thu m1 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng tăng 11,8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng thu được thêm m2 gam kết tủa. Tổng gam. Giá trị của là
A. 28,42
B. 27,80
C. 28,24
D. 36,40