vietjack.com

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?

A. Butilen.

B. Vinyl axetilen.

C.  Etilen.

D. Axetilen.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?

A. C2H2.

B.  CH4.

C. C6H6.

D. C2H4.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

CnH2n  +  KMnO4  +  H2O  →  CnH2n(OH)2  +  KOH  +  MnO2.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là

A.  16.

B. 18. 

C. 14. 

D. 12.

6. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A.  0,6.

B.  0,5.

C.  0,3.

D. 0,4.

7. Nhiều lựa chọn

Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp

A. sắc ký. 

B. chiết.

C. chưng cất.

D.  kết tinh.

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

9. Nhiều lựa chọn

Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ 

A.  cumen.

B. stiren.

C. benzen.

D.  toluen.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

     (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →

     (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →    

     (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →

     (d) Phenol + dung dịch Br2 →                         

     Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:

A. 5; 3; 9.

B. 4; 3; 6.

C. 3; 5; 9.

D. 4; 2; 6.

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol Hvà 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 16,0.

B. 32,0.

C. 3,2.

D. 8,0.

13. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

A. 1,04 gam.

B. 1,64 gam.

C. 1,20 gam.

D. 1,32 gam.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4.

B. 1. 

C. 2.

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là

A. C2H4.

B. CH4.

C. C2H6.

D. C2H2.

16. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3Hvà C4H6. Tỉ khối của X so với Hbằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2  0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85.

B. 5,91.

C. 13,79.

D. 7,88.

17. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

A. 1,04 gam.

B. 1,64 gam.

C. 1,20 gam.

D. 1,32 gam.

18. Nhiều lựa chọn

Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. ankan.

B. ankin.

C. ankađien.

D. anken.

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm benzen, etan, propen cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) sản phẩm cháy thu được có tổng khối lượng là 23 gam. Giá trị của V là :

A. 10,08

B. 12,32

C. 11,2

D. 14,56

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

A. C2H4 và C3H6.

B. CH4 và C2H6.

C. C2H6 và C3H8.

D. C3H6 và C4H8.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước (H+, to) cho 1 sản phẩm duy nhất là:

A. (1), (2), (3). 

B. (1), (3), (5). 

C. (1), (3), (4).

D. (1), (4), (5).

23. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 9,24

B. 8,96

C. 11,2

D. 6,72

24. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?

A. CH= C = CH – CH3

B. CH= CH – CH = CH2

C. CH= CH – CH2 – CH = CH2  

D. CH= CH – CH = CH – CH3

25. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan?

A. But–1–in.

B. Buta–1,3–đien. 

C. But–1–en.

D. But–2–in.

27. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là?

A. 0,6.

B. 1,0.

C. 1,2.

D. 0,8.

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X  tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 18,60 gam.

B. 16,80 gam.

C. 20,40 gam.

D. 18,96 gam. 

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)(3); CH3CH=CHCH=CH(4); CH2=CHCH=CH(5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 4, 6. 

B. 2, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 6.

D. 1, 3, 4.

30. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X  tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 18,60 gam.

B. 16,80 gam.

C. 20,40 gam

D. 18,96 gam. 

31. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

A. Benzen.

B. isopren.

C. stiren.

D. etilen.

32. Nhiều lựa chọn

Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là

A. C3H4 và C4H8. 

B. C2H2 và C3H8. 

C. C2H2 và C4H8. 

D. C2H2 và C4H6.

33. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

B. 2,4,4-trimetylpentan. 

C. 2,2,4-trimetylpentan.

D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm H2, C2Hvà C3Hcó tỉ khối so với Hlà 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hbằng 10. Tổng số mol Hđã phản ứng là

A. 0,070 mol.

B. 0,050 mol.

C. 0,015 mol.

D. 0,075 mol.

35. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 2-clopropen.

B. But-2-en.

C. 1,2-đicloetan. 

D. But-2-in.

36. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH2-CH3.

37. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 16,80 gam.

B. 20,40 gam.

C. 18,96 gam.

D. 18,60 gam.

38. Nhiều lựa chọn

Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). 

B. 3-metylbuen-1 (hay 3-metylbut-1-en).

C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

39. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C2H4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. CH4.

40. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:

A. 6,0 gam

B. 9,6 gam

C. 22,0 gam 

D. 35,2 gam

© All rights reserved VietJack