vietjack.com

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

310 Bài tập Hidrocacbon no, không no cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,46.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,34.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C3H4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí (T) ở đktc gồm 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y có cùng số nguyên tử cacbon. Lấy 0,448 lít (T) cho từ từ qua nước brom thấy có 4,8 gam brom phản ứng, không có khí thoát ra khỏi bình nước brom. Mặt khác, đốt cháy 0,448 lít hỗn hợp T thì thu được 1,76 gam CO2. Cho 0,3 mol hỗn hợp (T) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 24 gam

B. 72 gam

C. 36 gam

D. 48 gam

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. C3H8.

C. H2

D. CH4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2

A. 29.

B. 14,5.

C. 11,5.

D. 13,5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. C2H6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là

A. 5,52

B. 6,20

C. 5,23

D. 5,80

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

CHCH(H2SO4,to)+H2OXto+AgNO3+NH3Y+HClZ

Công thức của Z là

A. HO-CH2-CHO.

B. CH3COONH4.

C. CH3CHO.

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNOtrong NH3 dư.

Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 4 

B. 3 

C. 1 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 59,4

B. 64,8

C. 112,8

D. 124,2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

A.  kết tủa vàng nhạt.

B. kết tủa màu trắng.

C. kết tủa đỏ nâu.

D. dung dịch màu xanh.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,02.

B. 0,03.

C. 0,01.

D. 0,04.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Etilen, stiren, etanol và axit acrylic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 4

B. 2 

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X chỉ gồm các hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu  được 5,824 lít hỗn hợp khí đều đo ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn Y rồ cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 35 gam.  

B. 30 gam.

C. 25 gam.

D. 20 gam.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Gía trị của V là

A. 6,72.

B. 10,08.

C. 7,84.

D. 8,96.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22,4 lít khí (đktc) hỗn hợp X (gồm C2H2, C3H4, C2H4, H2) có tỉ khối so với He bằng 5,5 qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y lội qua bình nước brom dư thì thoát ra khỏi bình 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Khối lượng bình brom đã tăng:

A. 24 gam.

B. 12 gam.

C. 10 gam.

D. 17,4 gam.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopropen. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 (đktc). Mặt khác,  a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là

A. 0,06.

B. 0,18.

C. 0,12.

D. 0,09.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. 0,224.

B. 0,336.

C. 0,448.

D. 0,560.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V là

A. 17,92.

B. 6,72. 

C. 4,48.

D. 13,44.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hidrat hóa hoàn toàn m gam một hidrocacbon X với xúc tác Hg2+  80oC thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch AgNO3  trong NH3 vào Y thy tách ra 43,2 gam Ag, biết c phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trị của là

A. 5,6.

B. 5,2. 

C. 1,6.

D. 3,2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đt cháy hoàn toàn hỗn hp X gồm CH4, C2H2, C3H6 thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) 

2,52 gam H2O. Th tích khí O2 đã tham gia phn ứng cháy (ở đktc) là

A. 3,808 lít. 

B5,376 lít.

C. 4,480 lít.

D. 7,840 lít.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:

A. propilen.

B. axetilen.

C. isobutilen.

D. Etilen

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng:

A. 23,45%.

B. 26,06%.

C. 30,00%.

D. 29,32%.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: 2CH4  C2H2 + 3H2 thuộc loại?

A. thế

B. cộng

C. tách

D. cháy

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là

A. o-crezol

B. phenol

C. natri phenolat  

D. phenyl clorua

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3- đien 

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan và propan được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích O2 (đktc) tối thiểu cần dùng là

A. 8,4 lít. 

B. 14 lít.

C. 15,6 lít.

D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là:

A. C2H6 

B. C3H8

C. CH4

D. C2H2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, o-xilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?

A. 1.

B. 4. 

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 

A. etilen

B. benzen

C. stiren

D. triolein

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là:

A. 3,696.

B. 1,232.

C. 7,392.

D. 2,464.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của  m là :

A. 4,2g

B. 2,8g

C. 3,6g

D. 3,2g 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan 

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan 

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan 

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là :

A. 2-metylbut-3-in

B. 3-metylbut-1-in

C. 2-metylbuta-1,3-dien 

D. pent-1-in

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm  0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:

A. 0,12 

B. 0,14

C. 0,10

D. 0,15

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là

A. propilen và isobutilen.

B. propen và but-1-en.

C. etilen và propilen.

D. propen và but-2-en.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack