vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Kiểm tra một tiết chuyên đề viii có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Kiểm tra một tiết chuyên đề viii có đáp án

A
Admin
31 câu hỏiHóa họcLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:

A. CH2=CHCH2Cl          

B. CH2=CHBr               

C. C6H5Cl                      

D. CH2=CHCl

2. Nhiều lựa chọn

Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm

A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.

C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tao.       

D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

3. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :

A. 2-metylbut-2-en.        

B. 3-metylbut-2-en.        

C. 3-metyl-but-1-en.       

D. 2-metylbut-1-en.

4. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?

A. CuSO4 khan.             

B. Na kim loại.              

C. Benzen.                    

D. CuO.

5. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của C2H5OH là

A. ancol etylic                

B. ancol metylic              

C. etanol                        

D. metanol.

6. Nhiều lựa chọn

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Na.                            

B. NaOH.                      

C. NaHCO3.                   

D. Br2.

7. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic 40o có nghĩa là

A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.

B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.

C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.

D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?

A. Cl – CH2 – COOH     

B. C6H5 – CH2 – Cl        

C. CH3 – CH2 – Mg – Br            

D. CH3 – CO – Cl

9. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:

A. CnH2n+2O                  

B. CnH2nO                     

C. CnH2n-2O                  

D. CnH2n+2O2.

10. Nhiều lựa chọn

Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với

A. Na                             

B. NaOH                        

C. Br2                             

D. NaHCO3.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).

Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:

A. X → Y → Z → T      

B. X → T → Z → Y       

C. X → Y → T → Z      

D. Z → T → Y → X

12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước.

B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước.

C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit.

D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.

13. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của hợp chất sau là:

 

A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol.                                  

B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol.

C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol.                                   

D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.

14. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :

A. Metylxiclopropan.    

B. But-2-ol.                  

C. But-1-en.                  

D. But-2-en.

15. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra

A. C2H4.                         

B. CH3CHO.                  

C. C2H5OC2H5.               

D. CH3COOH.

16. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic được tạo ra khi

A. Thuỷ phân saccarozơ                                       

B. lên men glucozơ

C. Thuỷ phân đường mantozơ                               

D. thuỷ phân tinh bột.

17. Nhiều lựa chọn

Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là

A. 1,3-điclo-2-metylbutan.                                   

B. 2,4-điclo-3-metylbutan.

C. 1,3-điclopentan.                                               

D. 2,4-điclo-2-metylbutan.

18. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:

A. nước brom bị mất màu.                                   

B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.                   

D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.

19. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là

A. 3                                

B. 4                                

C. 6                                

D. 7.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các dẫn xuất halogen sau :

(1) C2H5F    (2) C2H5Br    (3) C2H5I    (4) C2H5Cl

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :

A. (3) > (2) > (4) > (1).                                        

B. (1) > (4) > (2) > (3).   

C. (1) > (2) > (3) > (4).                                         

D. (3) > (2) > (1) > (4).

21. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:

A. CnH2n+2O2                  

B. CnH2nO2                    

C. CnH2n-2O2                 

D. CnH2n+2O

22. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?

A. Cl–CH2–COOH.        

B. C6H5–CH2–Cl.           

C. CH3–CH2–Mg–Br.     

D. CH3–CO–Cl.

23. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

PropenCl2, 500CoXCl2, H2OY+NaOH, toZ+HNO3, H2SO4Glixerol trinitrat

Vậy X, Y, Z là:

A. 2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.    

B. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.

C. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol.     

D. 2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.

24. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?

CH3–CH2–CHCl–CH3 KOH/ROH, to

 

A. CH3–CH2–CH=CH2.                                        

B. CH2–CH–CH(OH)CH3.         

C. CH3–CH=CH–CH3.                

D. Cả A và C.

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:

A. CH3OH                     

B. C2H5OH                    

C. C3H7OH                   

D. C3H5OH

26. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm

A. Lên men tinh bột.

B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.

D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.

27. Nhiều lựa chọn

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là

A. 2,4 gam.                    

B. 1,9 gam.                    

C. 2,85 gam.                  

D. 3,8 gam.

28. Nhiều lựa chọn

Đun chất sau với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư (to cao, p cao).

Media VietJack

Sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

29. Nhiều lựa chọn

Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:

A. CHCl=CHCl.                                                  

B. CH2=CH-CH2F.

C. CH3CH=CBrCH3.                                            

D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.

30. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?

A. Na, dung dịch Br2.     

B. NaOH, Na                 

C. dung dịch Br2, Cu(OH)2       

D. dung dịch Br2, Na.

31. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là:

A. 4,6                             

B. 5,4                             

C. 3,6                             

D. 7,2

© All rights reserved VietJack