vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Tổ chức chính quyền địa phương có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Tổ chức chính quyền địa phương có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;

Chủ tịch Quốc Hội

Ủy ban Thường vụ Quốc Hội

Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;

Thủ tướng Chính phủ

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trong thời hạn bao nhiêu làm việc kể từ ngày bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân phải gửi kết quả bầu đến cơ quan, người có thẩm quyền để phê chuẩn.

03

05

10

07

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trong thời hạn bao nhiêu làm việc kể từ ngày nhận được kết quả bầu, cơ quan, người có thẩm quyền phải xem xét, phê chuẩn;

03

05

10

07

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân theo đề nghị của ai ?

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Thường trực Hội đồng nhân dân

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Thường trực Hội đồng nhân dân

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai ?

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Thường trực Hội đồng nhân dân

Tất cả đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày bế mạc kỳ họp, nghị quyết, đề án, báo cáo, biên bản của kỳ họp Hội đồng nhân dân phải được Thường trực Hội đồng nhân dân gửi lên Thường trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp

03

05

10

07

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp trái với Hiến pháp

Hội đồng nhân dân

Thường trực Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chính phủ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thời hạn, thời điểm, trình tự lấy phiếu tín nhiệm đối với người được Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm do ai quy định ?

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Hội đồng nhân dân

Thường trực Hội đồng nhân dân

Quốc Hội

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thường trực Hội đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân bỏ phiếu tín nhiệm trong trường hợp:

Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 2/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.

Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 1/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.

Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 1/2 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.

Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 3/4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phân quyền cho các cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?

Luật

Văn bản pháp luật

Nghị định

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho cơ quan nào dưới đây?

Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

Cơ quan chuyên môn hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ tịch Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho ai?

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc ủy quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện bằng hình thức nào dưới đây?

Bằng văn bản có công chứng, chứng thực

Bằng lời nói

Bằng văn bản

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào Hội đồng nhân dân tỉnh được có 02 phó chủ tịch Hội đồng nhân dân?

Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách

Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách

Cả a và b

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch?

01

02

03

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc tổ chức chính quyền địa phương, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phương thức hoạt động của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy định?

Quốc hội

Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Chính phủ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp tỉnh không thuộc miền núi, vùng cao có trên 1 triệu dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh?

80 đại biểu HĐND

85 đại biểu HĐND

90 đại biểu HĐND

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp tỉnh thuộc miền núi, vùng cao có trên 500 nghìn dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh?

70 đại biểu HĐND

75 đại biểu HĐND

80 đại biểu HĐND

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyện không thuộc miền núi, vùng cao có trên 80 nghìn dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND huyện?

35 đại biểu HĐND

40 đại biểu HĐND

45 đại biểu HĐND

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xã không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có từ 5000 dân trở xuống thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND xã?

20 đại biểu

25 đại biểu

30 đại biểu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xã không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có trên 5000 dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND xã?

20 đại biểu

25 đại biểu

30 đại biểu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh được bầu bao nhiêu đại biểu hội đồng nhân dân?

90 đại biểu

95 đại biểu

100 đại biểu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack