vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Tổ chức chính quyền địa phương có đáp án - Phần 10
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Tổ chức chính quyền địa phương có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện?

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Hội đồng nhân dân huyện

Thường trực HĐND huyện

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm Tòa án nhân dân huyện?

Chánh án TAND huyện

Chánh án TAND tỉnh

Chủ tịch Ủy ban MTTQ huyện

Hội đồng nhân dân huyện

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân xã thành lập ban nào?

Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội

Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách

Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội

Ban văn hóa – xã hội, Ban kinh tế – ngân sách

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số lượng Ủy viên của các Ban của HĐND xã do cơ quan nào quyết định?

Hội đồng nhân dân xã

Thường trực Hội đồng nhân dân xã

Hội đồng nhân dân huyện

Thường trực Hội đồng nhân dân huyện

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện?

01

02

03

04

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại II, loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện?

01

02

03

04

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền phê chuẩn nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện về việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã?

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

Thường trực Hội đồng nhân dân huyện

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?

Thủ tướng

Ủy ban thường vụ Quốc hội

Chủ tịch Quốc hội

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh?

Thủ tướng

Ủy ban thường vụ Quốc hội

Chủ tịch Quốc hội

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ Sở Nội vụ?

Bộ Nội vụ

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Chủ tịch UBND tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh?

Hội đồng nhân dân tỉnh

Ủy ban thường vụ Quốc hội

Quốc hội

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh?

Thủ tướng

Bộ Nội vụ

Chính phủ

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh?

Chủ tịch UBND tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thường trực HĐND tỉnh

Thủ tướng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện?

Chủ tịch UBND tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thường trực HĐND tỉnh

Hội đồng nhân dân huyện

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện?

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã?

01

02

03

04

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã?

01

02

03

04

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền hạn?

07

08

09

10

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?

45

50

85

95

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì thêm bao nhiêu dân thì được bầu thêm 1 đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?

45.000 dân

50.000 dân

60.000 dân

65.000 dân

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?

75

80

85

95

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?

75

80

85

95

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập các ban nào?

Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị

Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị, Ban dân tộc

Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị

Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị, Ban dân tộc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND?

03

04

05

06

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, các thành phố trực thuộc trung ương khác (trừ Hà Nội, Hồ Chí Minh) có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND?

03

04

05

06

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack