25 câu hỏi
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện?
Hội đồng nhân dân tỉnh
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Hội đồng nhân dân huyện
Thường trực HĐND huyện
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm Tòa án nhân dân huyện?
Chánh án TAND huyện
Chánh án TAND tỉnh
Chủ tịch Ủy ban MTTQ huyện
Hội đồng nhân dân huyện
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân xã thành lập ban nào?
Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội
Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách
Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội
Ban văn hóa – xã hội, Ban kinh tế – ngân sách
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số lượng Ủy viên của các Ban của HĐND xã do cơ quan nào quyết định?
Hội đồng nhân dân xã
Thường trực Hội đồng nhân dân xã
Hội đồng nhân dân huyện
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện?
01
02
03
04
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại II, loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện?
01
02
03
04
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền phê chuẩn nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện về việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã?
Hội đồng nhân dân tỉnh
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?
Thủ tướng
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Chủ tịch Quốc hội
Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh?
Thủ tướng
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Chủ tịch Quốc hội
Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ Sở Nội vụ?
Bộ Nội vụ
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Chủ tịch UBND tỉnh
Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh?
Hội đồng nhân dân tỉnh
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Quốc hội
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh?
Thủ tướng
Bộ Nội vụ
Chính phủ
Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh?
Chủ tịch UBND tỉnh
Hội đồng nhân dân tỉnh
Thường trực HĐND tỉnh
Thủ tướng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện?
Chủ tịch UBND tỉnh
Hội đồng nhân dân tỉnh
Thường trực HĐND tỉnh
Hội đồng nhân dân huyện
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện?
Hội đồng nhân dân tỉnh
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã?
01
02
03
04
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã?
01
02
03
04
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền hạn?
07
08
09
10
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?
45
50
85
95
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì thêm bao nhiêu dân thì được bầu thêm 1 đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?
45.000 dân
50.000 dân
60.000 dân
65.000 dân
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương?
75
80
85
95
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
75
80
85
95
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập các ban nào?
Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị
Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị, Ban dân tộc
Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị
Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị, Ban dân tộc
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND?
03
04
05
06
Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, các thành phố trực thuộc trung ương khác (trừ Hà Nội, Hồ Chí Minh) có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND?
03
04
05
06
