vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tính chỉ số không gian về số lượng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là:

Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.

Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg

Giá bình quân cho từng thị truờg

b và c đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức bình quân cộng dùng tính trong trường hợp:

Các lượng biến có quan hệ tổng

Từ dãy số phân phối

Từ các số bình quân tổ

A, b, c đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi phân tổ thống kê

Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ

Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau

Giữa các tổ có tính chất khác nhau

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg công thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là:

Tổng số thời gian lao động hao phí của 3 phân xưởng bằng nhau

Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưởng bằng nhau

Số công nhân sản xuất của 3 phân xưởng bằng nhau

3 câu trên đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 thág đầu năm 2005 như sau:

Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp)

41 110,67

41 000,25

41 076,92X

a,b,c sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm là: (đ/sp)

39 688,28

39 930,85

39 820,07

3 câu đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc chi phí sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%,năng suất lao động tăng 25%, vậy giá thành sản phẩm giảm (%)

11,90

11,27

12,65

13,71

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trong tháng 3/2002 như sau:

Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%)

126,95

132,64

140,25

150,25

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:

Số trung vị về năg suất lao động là (tấn/ ng)

710

659

695

670

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ tài liệu câu 9, phương sai về năng suất lao động :

Xtb=698.397

7800,26

7570,32

7234,25

7932,15

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọng 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%)

107

104

106

105

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kết quả câu 11 là loại số:

Số tương đối

Số tuyệt đối

chỉ số

a,c đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại cảng  X có 2 đội bốc xếp. Trong tháng 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800.000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm  cho năg suất lao động bình quân tăng : ( tấn/người)

9500

3400

9700

9600

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Với tài liệu câu 13, do biến động của năng suất lao động bình quân làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng:(tấn)

752 314

702 345

693 334

650 424

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với tài liệu câu 13, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng (%)

40,25

35,33

33,33

44,44

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năg suất lao động trên tổng thể mẫu như sau:

Với độ tin cậy 95% năg suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong khoảng:(m)

Xtb=49.5

Độ lệch chuẩn=9.783

47,59 – 51,41

46,74 – 50,42

47,94 – 51,32

49,5 – 51,36

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau:

Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọai suy hàm xu thế là (trđ)

Y=360,67+48.857 t

799,25 và 856,45

755,58 và 823,44

722,15 và 812,24

702,68 và 800,40

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450.000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005 huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002 huyện Y đạt sản lượng lúa 497. 000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt kế hoạch sản lượng lúa 2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải là(%) (lấy 2 số thập phân)

102,03

103,24

100,69

101,36

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của gia súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vượt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng gia súc của công ty năm 2002 bằng: (%)

99,09

97,91

100,91

97,90

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so với tháng 4  là 1,2%. Nhưng do công ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%. Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng  (%):

100,70

101,71

99,29

100,69

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của sinh viên trường A. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng vấn và thu được kết quả như sau:

Với dãy số phân phối trên hãy cho biết :

Xtb=2.36

Mo=2.28

Độ lệch chuẩn :0.684

phân phối đối xứng

phân phối lệch trái

phân phối lệch phải

không khẳg định đuợc

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Với tài liệu câu 21, SV có số giờ tự nghiên cứu trog ngày trug bình với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng: z=1.96

2,29 – 2,43

2,39 – 2,52

2,19 – 2,32

2,49 – 2,62

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Với tài liệu câu 21, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng (%)

Z=1.96

P=0.2725

23,16 – 29,25

22,89 – 31,61

24,12 – 26,18

22,05 – 34,15

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sản lượng điện tiêu thụ tại thành phố X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời kì 1998 – 2002, tính được các chỉ số thời vụ như sau(%):

Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng (%)

(1105+x)/12=100

95

94

97

96

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau:

Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10

Xtb=13.1

Độ lệch chuẩn =2.3

Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6

Xtb=5.7

Độ lệch chuẩn=1.269

Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về NSLĐ giữa 2 tổ ta có kết luận như sau:

∂1>∂2

∂1<∂2

∂2

∂1=∂2

Không xác định ( dùng hệ số biến thiên mới đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau:

Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân)

Z=1.96

X=706.2

Độ lệch chuẩn =9.82

752.25-821.16

703.48-708.92

637.25-711.49

717.52-744.48

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack