26 câu hỏi
po – giá ký gốc và p1 – giá ký báo cáo
qo – llượng hàng hoa ský gốc và q1 – lượng hàng háo ký báo cáo
Công thức tính: 
 tính chỉ số:
Chỉ số tổng hợp về giá
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
Chỉ số tổng daonh thu
Chỉ số không gian về giá
Chỉ số năng suất lao động
Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS công thức C1 + C2 + V + m tính chỉ tiêu già dưới đây?
Tổng giá thành sản phẩm
Tổng thu nhập quôc sdân
Tổng sản phẩm xã hội
Tổng lợi nhuân
Các trường hợp đưa ra đêu fkhông đúng
Công thức C1 + C2 + V tính
tổng sản phẩm xã hội
Thu nhạp quốc dân
Tổng chi phí sản xuất
Tổng lợi nhuận
Các trường hợp đưa ra đều o đúng.
Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gí dưới đây;
thu nhập quốc dân
Doanh thu
Tổng lợi nhuận
Gái thành dưới san rphẩm
Các chỉ tiêu nêu ra đều không đúng
Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA Công thức C1 + C2 + V + M phản ánh chỉ tiêu;
tổng sản phẩm quốc nội
chi phsi trung gian
tổng giá trị sản xuất
Gái trị gia tăng
Gái trị gai tăng thuần
Chi phí vật chất ( C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí khác là:
tổng sản phẩm xã hội
Thu nhập quôc sdân
Tổng giá trị sản xuất
Chí phí trung gian
Giá trị gai tăng
tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoa và dịch vụ là:
tổng sản phẩm xã hội
tổng sản phẩm quốc nội
tổng chi phsi sản xuất
giá trị gai tăng
Thu nhập quôc sdân
Công thức:

theo phương pháp phân phối
theo phương pháp sử dụng cuối cùng
theo phương pháp sản xuất
các phương pháp đưa ra đều đúng
các phương pháp đêu sai
Công thức

theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp phân phối
Theo phương pháp sử dụng
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Các phương pháp đưa ra đều o đúng
Công thức:
Để xác định GDP:
Theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp phân phối
Theo phươưng pháp sử dụng cuối cùng
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Các phương pháp đưa ra đều o đúng
GDP –CI để xác định:
tổng giá trị sản xuất
tổng chi phí sản xuất
tổng sản phẩm trong nước thuần
Tổng doanh thu
Tổng lợi nhuận
phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó là;
doanh thu
lợi nhuận
Hiệu quả kinh tế
Gái thành
Vòng quay vốn
Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
lợi ích cá nhân
lợi ích tập thể
lợi ích toàn xã hội
lợi ích doanh nghiệp
các trường hợp đưa ra đêu fo đúng
tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
Lợi ích toàn xã hội
Lợi ích tập thể
Lợi ích doanh nghiệp
Các trường hợp nêu ra đều đúng
Các trường hợp nêu ra đều o đúng.
Chỉ tiêuH = GDP gọi là:
hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định)
Hiệu quả kinh tế vốn đâu ftư xây dựng cơ bản.
Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vay.
Δ GO
Chỉ tiêu 
Gọi là:
Vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả kinh tế sử dungh vốn vay
Các ý trên nêu ra không đúng
Công thức:

( trong đó: KQ – kết quả sản xuất kinh doanh; V – vốn
W - năng suất lao động ) để xác định chỉ tiêu:
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả kinh tế chung nguồn lực sản xuất
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Các ý nêu ra không đúng
tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 100 tỉ đồng, lợi nhuận thu về hàng năm bằng 20 tỉ đồng thì hiệu suất vốn đâu ftư xây dựng cơ bản bằng:
0,1
1,5
0,2
0,25
0,30
có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993 1994
Sản lượng 100 120 160 180 200
(1.000 tấn)
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
135
145
150
152
170
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1.000 tấn) 100 120 140 150
Xác định mức độ trung bình theo thời gian;
130,0
128
127,5
126,4
130,4
 Công thức 
Trong đó: pA, pB là giá cả ở 2 địa phương A và B
qA, qB là lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương A và B
Công thức trên để tính:
Chỉ số tổng hợp giá cả
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số không gian về số lượng
Chỉ số giá cả bình quân với trọng số
Ký hiệu(X) trong biểy thống kê nói lên:
Biểu hiện tượng không có số liệu đó
Biểu hiện thể hiện tượng còn thiếu sẽ bổ xung sau
Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
Biểu hiện hiện tượng o chính xác
Tất cả các giải thích trên đều đúng
Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:
Hiện tượng không liên quan đến điêu fđó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
Số liệu không chính xác
Hiện tượng không có số liệu đó
Tất cả giải thích đều sai
Cho dẫy số lượng biến sau: 4,5,6,7,8,9,10 số trung vị sẽ là:
8
6
7,5
9
8,5
Công thức: 
Trong đó: Yi (I = 1, 2, 3, …n) là mức độ của dẫy số thờiđiểm có khoảng cách thời gian bằng nhau: Công thức trên đẻ xác định;
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau:
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời kỳ
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ tăng hoặc giảm
Gái trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm.
cho dãy số lượng biến: 3; 7; 5; 4; 2; 11; 7. Tính trung vị:
8
6
4
11
7
