26 câu hỏi
Công thức ;
Biết pm là gái so sánh các mặt hàng , qA, , qB , là lượng hàng hoá ở địa phương A và B. Công thức :
để tính chỉ số nào dưới đây:
Chỉ số không gian về số lượng
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số tổng hợp giá cả
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số giá cả với trọng lượng
Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1. Công thức: ai(5) = ti(%) – 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc
Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn
Lượng tăng (hặc giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Lượng tăng 9hoặc giảm) định gốc
có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:
Năm 1985 1986 1987 1988 1989
Sản lượng 40 50 70 80 100
(1000T)
Tính trung bình ???
70
68
65
69
72
Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 1-6
Giá trị hàng tồn kho(triệu đồng) 100 120 140 150 160 180
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:
142
145
150
138
147
biết yi( i = 1, 2, 3, ,…n) là các mức độ của dãy số thời điểm cso khaỏng cách không bằng nhau:
ti ( I = 1, 2, 3, … n) là độ dài thời gian có mức độ yi
Công thức:
Để tính
Mức độ trung bình theo thời gian
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời diểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.
Mức độ trung bình theo thời gian đối với dẫy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau.
Công thức để tính tốc độ phát triển
Công thức để tính tốc độ tăng
Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh té cólượng kết quả như sau;
Số điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 2
Số sinh viên đạt 1 2 4 8 12 30 16 7 2
8
4
5,2
7
9
Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:
Năm 1995 1996 1997 1998 1999
Sản lượng(1000) 200 220 260 300 320
Tính sản lượng trung bình năm
260
280
250
320
310
Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:
Ngày 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
Giá trị hàng tồn kho 300 280 320 360 400
(triệu đồng)
Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.
300,5
324,4
327,5
0,1
350,8
Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:
Ngày, tháng 1-1 1-2 1-3 1-4
Giá trị hàng tồn kho 700 900 600 800
(triệu dồng)
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quýI.
750
720
740
780
690
Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:
 
Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997
40
100
60
80
Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:
Năm 1996 1997 1998 1999
Sản lượng
(1000T 4000 5000 4600 4900
Hãy tính lượng tăng hặc giảm tuyệt đối trung bình
500
400
300
600
Cho bảng số liệu sau:
Năm 1997 1998 1999 2000
Sản lượng
(1000T) 300 400 500 600
Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997
2
3
4
1
5
Sản lượng của xí nghiệpA như sau:
Năm 1995 1996 1997
Sản lượng
(1000T) 250 300 320
Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm của năm 1996 so với 1995.
2500T
2800T
2000T
1200T
2900T
Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra:
Điều tra không chuyên môn
Điều tra thường xuyên
Điều tra chuyên môn
Điều tra chọn mẫu
Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:

Hãy tính tổng giá trị sản xuất trong năm.
2960
2850
3150
2680
2750
Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương a như sau:

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được. Trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.
2350
2270
2450
1980
2190
Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:

Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.
0,95
0,89
0,82
0,91
0,88
Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.
200
250
300
340
Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt:

15
18
2
3
Có tài liệu sau:
Năng suất lao động (sp/cn)
4
5
6
7
8
Tính khoảng biến thiên:
2 sản phẩm
5 sản phẩm
4 sản phẩm
6 sản phẩm
Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của một hợp tác xã từ số liệu sau:

42,5 tạ/ha
41,3 ta/ha
40,3 tạ/ha
8,4tạ/ha
Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lượng bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.
Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
1,5 tr đồng
1,4
1,1
1,2
Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân.
3,5 phút
2,9 phút
2,7 phút
3,1 phút
Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người thứ hai chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
3,642 phút
3,333 phút
2,965 phút
3,854 phút
Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125% năm 1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
105%
115%
130%
108%
Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104% năm 2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm vểan xuất của xí nghiệp.
108,88%
2,30
106,25
109,73
