vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án - Phần 10
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức ;

Biết pm là gái so sánh các mặt hàng , qA, , qB , là lượng hàng hoá ở địa phương A và B. Công thức :

để tính chỉ số nào dưới đây:

Chỉ số không gian về số lượng

Chỉ số giá cả không gian

Chỉ số tổng hợp giá cả

Chỉ số tổng hợp số lượng

Chỉ số giá cả với trọng lượng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1. Công thức: ai(5) = ti(%) – 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây.

Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc

Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn

Lượng tăng (hặc giảm) tuyệt đối

Tốc độ phát triển

Lượng tăng 9hoặc giảm) định gốc

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:

Năm                                1985       1986            1987             1988         1989

Sản lượng                        40           50                70                 80             100

(1000T)

Tính trung bình ???

70

68

65

69

72

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày                                                      1-1         1-2           1-3        1-4         1-5          1-6

Giá trị hàng tồn kho(triệu đồng)            100        120          140        150         160         180

Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:

142

145

150

138

147

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

biết yi( i = 1, 2, 3, ,…n) là các mức độ của dãy số thời điểm cso khaỏng cách không bằng nhau:

ti ( I = 1, 2, 3, … n) là độ dài thời gian có mức độ yi

Công thức:

Để tính

Mức độ trung bình theo thời gian

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dẫy số thời diểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.

Mức độ trung bình theo thời gian đối với dẫy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau.

Công thức để tính tốc độ phát triển

Công thức để tính tốc độ tăng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh té cólượng kết quả như sau;

Số điểm                   10     9     8      7      6       5       4       3       2

Số sinh viên đạt       1       2     4      8      12    30     16      7       2

8

4

5,2

7

9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:

Năm                       1995         1996  1997  1998  1999

Sản lượng(1000)    200            220    260    300    320

Tính sản lượng trung bình năm

260

280

250

320

310

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:           

 Ngày                                1-1    1-2     1-3     1-4     1-5

Giá trị hàng tồn kho         300    280    320    360    400

(triệu đồng)

Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.

300,5

324,4

327,5

0,1

350,8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:

Ngày, tháng                1-1          1-2     1-3     1-4

Giá trị hàng tồn kho         700    900    600    800

(triệu dồng)                               

Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quýI.

750

720

740

780

690

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997

40

100

60

80

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:

Năm          1996      1997  1998  1999

Sản lượng

(1000T    4000       5000  4600  4900

Hãy tính lượng tăng hặc giảm tuyệt đối trung bình

500

400

300

600

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

Năm               1997 1998 1999 2000

Sản lượng

(1000T)         300 400 500 600

Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997

2

3

4

1

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệpA như sau:

Năm          1995      1996  1997

Sản lượng

(1000T)                  250     300    320

Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm của năm 1996 so với 1995.

2500T

2800T

2000T

1200T

2900T

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra:

Điều tra không chuyên môn

Điều tra thường xuyên

Điều tra chuyên môn

Điều tra chọn mẫu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:

Hãy tính tổng giá trị sản xuất trong năm.

2960

2850

3150

2680

2750

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương a như sau:

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được. Trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.

2350

2270

2450

1980

2190

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:

Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.

0,95

0,89

0,82

0,91

0,88

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.

200

250

300

340

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt:

Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt: (ảnh 1)

15

18

2

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn)

4

5

6

7

8

Tính khoảng biến thiên:

2 sản phẩm

5 sản phẩm

4 sản phẩm

6 sản phẩm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của một hợp tác xã từ số liệu sau:

42,5 tạ/ha

41,3 ta/ha

40,3 tạ/ha

8,4tạ/ha

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lượng bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.

Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.

1,5 tr đồng

1,4

1,1

1,2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân.

3,5 phút

2,9 phút

2,7 phút

3,1 phút

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người thứ hai chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.

3,642 phút

3,333 phút

2,965 phút

3,854 phút

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125% năm 1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.

105%

115%

130%

108%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104% năm 2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm vểan xuất của xí nghiệp.

108,88%

2,30

106,25

109,73

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack