23 câu hỏi
tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 1995 như sau;

Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong cả 6 tháng.
94,2%
93,5%
92,9%
1,8%
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B
99,8%
0,81
102,75
101,12
Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân 2 tổ.
10 phút 28 giây
10 phút 12 giây
10 phút 15 giây
10 phút 49 giây
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 5 năm 1998 như sau:

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuôc slá của cửa hàng A so với cửa hang B.
125,3%
118,2%
98,2%
3,41%
Có tài liệu của một công ty như sau:

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.
95.33%
83,99%
88,2%
92,99%
Có tài liệu của một công ty như sau

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.
97,05%
99,3%
96,9%
99,95%
Có tài liệu của một công ty như sau

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả (lấy quyền số kỳ gốc)
98,2%
97,43%
96,15%
99,12%
Có tài liệu của một công ty như sau

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu.
96,5%
93,9%
94,85%
95,2%
Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1000tấn) 100120 180 160
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.
1.300T
1.200T
1.110T
1.250T
Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992 1993
Sản lượng (1000tấn) 100120 180 160
Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.
1.000T
1.100T
1.150T
1.250T
Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 1990 1991 1992
Sản lượng (1000tấn) 100 120 180
Tính tốc độ tăng trung bình hàng năm trong thời gian từ 1990 – 1992
31%
32%
34%
35%
Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:
Năm 1985 1986 1987
Sản lượng (1000 tấn) 200 240 270
Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 1985 – 1987
18%
21%
16%
23%
Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau;

76,3kg
74,12kg
75,18kg
70,89kg
Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau:

51,23kg
53,18kg
50,63kg
54,12kg
Có tài liệu về NSLĐ của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 3 xí nghiệp trong tháng 8 – 1990 như sau:

Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 3 xí nghiệp.
132000đ
11600đ
12500đ
12800đ
Có tài liệu về NSLĐ của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 4 xí nghiệp trong tháng 4- 1985 như sau:

Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 4 xí nghiệp.
125300đ
121600đ
132000đ
115600đ
Có tài liệu sau của một xí nghiệp:

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu:
99,4%
108,3%
118,3%
118,2%
105,35
Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ trung bình của 3 xí nghiệp.
1,08 = 0.92*1,17
1,22 = 1,15*1,06
1,012 = 0,965*1,048
1,06 = 0,96*1,10
Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành trung bình của 3 xí nghiệp.
0,925 = 0,951*0,972
0,962=0,934*1,03
0,982= 0,964*1,02
0,96 = 0,93*1,03
Có só liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và HP của 2 loại sp A và B như sau:

Hãy tính chỉ số giá cả ở HN so với HP
125%
138,2%
133%
125,2%
Có tài liệu về giá và lượng hàng hoá bán ra của 2 loại sản phẩm ở HN và HP như sau:

Hãy tính chỉ số giá cả ở HN so với HP
105%
101%
133%
106%
Một xí nghiệp có số liệu sau về các chi phí hành chính:

Tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức thích hợp
145%
138%
165%
128%
Một cửa hàng bán hoa quả có các số liệu hàng bán trong 2 tháng 5 và 6 như sau:

112%
121%
106%
115%
