vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 8
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất cục bộ của dòng chảy theo chiều A: hcA = 0,8 m thì khi chảy theo chiều B tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng:

Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất cục bộ của dòng chảy theo chiều A: hcA = 0,8 m thì khi chảy theo chiều B tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng: (ảnh 1)

0,4 m

0,8 m

1,6 m

0,6 m

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:

Thay đổi theo quy luật bậc hai

Thay đổi theo quy luật bậc nhất

Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet

Không đổi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song, một đứng yên, một chuyển động với vận tốc không đổi:

Thay đổi theo quy luật bậc hai

Thay đổi theo quy luật bậc nhất

Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet

Không đổi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:

Dòng chảy trong các khe rất hẹp

Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ

Dòng chảy rất nhanh

Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức sau: Q= ​ dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

Tầng trong ống tròn

Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm

Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

Tầng qua bầu lọc dầu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Q= dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

Tầng trong ống tròn

Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn

Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

Tầng qua bầu lọc dầu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Q=​ dùng để tính lưu lượng của dòng chảy tầng:

Trong ống tròn

Trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn

Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song, một đứng yên, một chuyển động

Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Q=​ dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

Tầng trong ống tròn

Rối trong ống tròn

Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:

Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn

Tăng khi độ lệch tâm tăng

Tăng khi chiều dài piston tăng

Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:

1,33 m/s

1,24 m/s

0,88 m/s

3 m/s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc: Δp=\(\frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}ln\frac{R}{{{r_Q}}}\) ,Q là:

Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc

Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc

Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:

Δp=\(\frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}ln\frac{R}{{{r_o}}}\)

Δp=\(\frac{{128\mu \;LQ}}{{\pi {d^4}}}\)

Δp=\(\frac{{12\mu L\;Q}}{{{h^3}B}}\)

Δp=\(\frac{{128\mu L\;Q}}{{{h^3}B}}\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống tròn (hdvuông/hdtròn) bằng:

1,128

0,886

1,333

1,50

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng có độ nhớt 10 mm²/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L = 500 m, d = 100 mm với Q = 10 lít/s. Tổn thất năng lượng dọc đường bằng:

1,56 m

2,08 m

3,12 m

4,24 m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy đầy trong ống có mặt cắt ngang là một hình vuông có cạnh 3 m. Chiều dài ống là 981 m. Vận tốc chảy trong ống v = 3 m/s. Hệ số ma sát λ = 0,03. Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy trong ống bằng:

6 m

3 m

4,5 m

9 m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể chứa có H = 12 m ra ngoài qua ống có đường kính d = 1 m. Tổng tổn thất năng lượng của dòng chảy hw = 2 m, nước chảy rối. Lưu lượng nước chảy ra bằng:

Nước chảy từ bể chứa có H = 12 m ra ngoài qua ống có đường kính d = 1 m. Tổng tổn thất năng lượng của dòng chảy hw = 2 m, nước chảy rối. Lưu lượng nước chảy ra bằng: (ảnh 1)

16 m³/s

12 m³/s

14 m³/s

11 m³/s

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m³/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S₁ = 0,05 m² sang S₂ = 0,005 m². Tổn thất năng lượng đột thu hₐₜ bằng:

0,37 m

0,66 m

1,32 m

0,41 m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m³/s trong đường ống có tiết diện mở rộng đột ngột từ S₁ = 0,005 m² sang S₂ = 0,05 m². Tổn thất năng lượng đột mở hₐₘ bằng:

0,37 m

1,32 m

0,66 m

0,41 m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước được dẫn từ A đến B cách nhau 0,5 km trong đoạn ống tròn nằm ngang có đường kính d = 15 cm, hệ số ma sát λ = 0,025. Lưu lượng dòng chảy trong ống Q = 40 l/s. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Độ dốc thủy lực là:

0,052

0,043

0,035

0,028

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d₁ = 100 mm; d₂ = 50 mm. Trong ống d₁ vận tốc của nước v₁ = 0,4 m/s. Bỏ qua tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong hai ống đo áp bằng (mm):

Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d₁ = 100 mm; d₂ = 50 mm. Trong ống d₁ vận tốc của nước v₁ = 0,4 m/s. Bỏ qua tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong hai ống đo áp bằng (m (ảnh 1)

24,5

152

122

75,5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên có số Reynolds Rek = 480 thì λk bằng:

0,03

0,133

0,04

0,05

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ở 80°C (lấy ν = 0,484×10⁻⁶ m²/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt có tiết diện hình chữ nhật có cạnh 2 mm × 10 mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng luôn chảy rối (truyền nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:

12,5 cm/s

18,7 cm/s

33,7 cm/s

22,7 cm/s

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ống dẫn dầu nằm ngang có đường kính d = 0,1 m và dài l = 10 km, dầu chảy tầng và độ nhớt μ = 0,002 Ns/m². Muốn dầu chảy với lưu lượng Q = 13,9 dm³/s thì độ chênh lệch áp suất giữa 2 đầu ống phải bằng:

1,16 at

3,78 at

11,3 at

2,38 at

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tấm phẳng có diện tích S = 0,6 m², được kéo trượt ngang ở giữa, cách thành cố định h = 5 mm trong dầu có μ = 0,163 N·s/m², với vận tốc v = 1,0 m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm phẳng là:

Tấm phẳng có diện tích S = 0,6 m², được kéo trượt ngang ở giữa, cách thành cố định h = 5 mm trong dầu có μ = 0,163 N·s/m², với vận tốc v = 1,0 m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm phẳng là: (ảnh 1)

13,28 N

39,12 N

19,56 N

6,64 N

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là 6 cm³/s. Khi giữa chúng có độ lệch tâm tương đối eδ=0,5\frac{e}{\delta} = 0,5δe​=0,5 thì lưu lượng dầu dò rỉ sẽ là (cm³/s):

8,25

9

7,5

12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25 m², hệ số lưu lượng μ = 0,6. Khi áp suất p₁ = 5 at, p₂ = 1 at, thì lưu lượng bằng (m³/s):

Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25 m², hệ số lưu lượng μ = 0,6. Khi áp suất p₁ = 5 at, p₂ = 1 at, thì lưu lượng bằng (m³/s): (ảnh 1)

4,2

3,6

2,1

1,2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều dài L = 500 mm; d = 4 mm, D = 10 mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ trục như nhau. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Để mỗi ổ trục nhận được không dưới 8 cm³/s thì lưu lượng tại nút A phải bằng:

Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều dài L = 500 mm; d = 4 mm, D = 10 mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ trục như nhau. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Để mỗi ổ tr (ảnh 1)

Qₐ = 24,82 cm³/s

Qₐ = 34,52 cm³/s

Qₐ = 38,75 cm³/s

Qₐ = 44,15 cm³/s

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bình dưới lên bình trên với lưu lượng Q = 3,5 l/s. Biết d = 50 mm, L = 3,5 m; hệ số cản của khóa ξₖ = 8; độ nhám Δ = 0,3 mm, hệ số ma sát:. Chỉ số trên áp kế M bằng:

Nước chảy từ bình dưới lên bình trên với lưu lượng Q = 3,5 l/s. Biết d = 50 mm, L = 3,5 m; hệ số cản của khóa ξₖ = 8; độ nhám Δ = 0,3 mm, hệ số ma sát:. Chỉ số trên áp kế M bằng: (ảnh 1)

1,1 at

1,29 at

1,4 at

1,96 at

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục tròn đường kính d = 4 cm quay trong một ổ lót dài L = 6 cm. Khe hẹp giữa trục và ổ lót rộng δ = 0,02 mm được bôi trơn bởi dầu có μ = 0,04 Pa·s. Trục quay với n = 180 vòng/phút. Công suất tiêu hao cho ma sát bằng:

Trục tròn đường kính d = 4 cm quay trong một ổ lót dài L = 6 cm. Khe hẹp giữa trục và ổ lót rộng δ = 0,02 mm được bôi trơn bởi dầu có μ = 0,04 Pa·s. Trục quay với n = 180 vòng/phút. Công suất (ảnh 1)

0,136 W

1,339 W

2,140 W

3,929 W

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao hút của bơm zₕ = 5 m, ống hút có đường kính d = 120 mm; L = 10 m; hệ số ma sát λ = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác ξᵣ = 8; tại chỗ uốn ξᵤ = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân không pck tại mặt cắt vào bơm:

Chiều cao hút của bơm zₕ = 5 m, ống hút có đường kính d = 120 mm; L = 10 m; hệ số ma sát λ = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác ξᵣ = 8; tại chỗ uốn ξᵤ = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước  (ảnh 1)

pck = 0,48 at

pck = 0,52 at

pck = 0,63 at

pck = 0,37 at

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack