30 câu hỏi
Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất cục bộ của dòng chảy theo chiều A: hcA = 0,8 m thì khi chảy theo chiều B tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng:

0,4 m
0,8 m
1,6 m
0,6 m
Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:
Thay đổi theo quy luật bậc hai
Thay đổi theo quy luật bậc nhất
Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
Không đổi
Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song, một đứng yên, một chuyển động với vận tốc không đổi:
Thay đổi theo quy luật bậc hai
Thay đổi theo quy luật bậc nhất
Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
Không đổi
Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:
Dòng chảy trong các khe rất hẹp
Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ
Dòng chảy rất nhanh
Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn
Công thức sau: Q= dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
Tầng trong ống tròn
Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
Tầng qua bầu lọc dầu
Công thức Q= dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
Tầng trong ống tròn
Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
Tầng qua bầu lọc dầu
Công thức Q= dùng để tính lưu lượng của dòng chảy tầng:
Trong ống tròn
Trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song, một đứng yên, một chuyển động
Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
Công thức Q= dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
Tầng trong ống tròn
Rối trong ống tròn
Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm
Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:
Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn
Tăng khi độ lệch tâm tăng
Tăng khi chiều dài piston tăng
Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng
Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:
1,33 m/s
1,24 m/s
0,88 m/s
3 m/s
Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc: Δp=\(\frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}ln\frac{R}{{{r_Q}}}\) ,Q là:
Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc
Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc
Chưa có đáp án chính xác
Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:
Δp=\(\frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}ln\frac{R}{{{r_o}}}\)
Δp=\(\frac{{128\mu \;LQ}}{{\pi {d^4}}}\)
Δp=\(\frac{{12\mu L\;Q}}{{{h^3}B}}\)
Δp=\(\frac{{128\mu L\;Q}}{{{h^3}B}}\)
So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống tròn (hdvuông/hdtròn) bằng:
1,128
0,886
1,333
1,50
Chất lỏng có độ nhớt 10 mm²/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L = 500 m, d = 100 mm với Q = 10 lít/s. Tổn thất năng lượng dọc đường bằng:
1,56 m
2,08 m
3,12 m
4,24 m
Dòng chảy đầy trong ống có mặt cắt ngang là một hình vuông có cạnh 3 m. Chiều dài ống là 981 m. Vận tốc chảy trong ống v = 3 m/s. Hệ số ma sát λ = 0,03. Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy trong ống bằng:
6 m
3 m
4,5 m
9 m
Nước chảy từ bể chứa có H = 12 m ra ngoài qua ống có đường kính d = 1 m. Tổng tổn thất năng lượng của dòng chảy hw = 2 m, nước chảy rối. Lưu lượng nước chảy ra bằng:

16 m³/s
12 m³/s
14 m³/s
11 m³/s
Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m³/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S₁ = 0,05 m² sang S₂ = 0,005 m². Tổn thất năng lượng đột thu hₐₜ bằng:
0,37 m
0,66 m
1,32 m
0,41 m
Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m³/s trong đường ống có tiết diện mở rộng đột ngột từ S₁ = 0,005 m² sang S₂ = 0,05 m². Tổn thất năng lượng đột mở hₐₘ bằng:
0,37 m
1,32 m
0,66 m
0,41 m
Nước được dẫn từ A đến B cách nhau 0,5 km trong đoạn ống tròn nằm ngang có đường kính d = 15 cm, hệ số ma sát λ = 0,025. Lưu lượng dòng chảy trong ống Q = 40 l/s. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Độ dốc thủy lực là:
0,052
0,043
0,035
0,028
Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d₁ = 100 mm; d₂ = 50 mm. Trong ống d₁ vận tốc của nước v₁ = 0,4 m/s. Bỏ qua tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong hai ống đo áp bằng (mm):

24,5
152
122
75,5
Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên có số Reynolds Rek = 480 thì λk bằng:
0,03
0,133
0,04
0,05
Nước ở 80°C (lấy ν = 0,484×10⁻⁶ m²/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt có tiết diện hình chữ nhật có cạnh 2 mm × 10 mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng luôn chảy rối (truyền nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:
12,5 cm/s
18,7 cm/s
33,7 cm/s
22,7 cm/s
Đường ống dẫn dầu nằm ngang có đường kính d = 0,1 m và dài l = 10 km, dầu chảy tầng và độ nhớt μ = 0,002 Ns/m². Muốn dầu chảy với lưu lượng Q = 13,9 dm³/s thì độ chênh lệch áp suất giữa 2 đầu ống phải bằng:
1,16 at
3,78 at
11,3 at
2,38 at
Tấm phẳng có diện tích S = 0,6 m², được kéo trượt ngang ở giữa, cách thành cố định h = 5 mm trong dầu có μ = 0,163 N·s/m², với vận tốc v = 1,0 m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm phẳng là:

13,28 N
39,12 N
19,56 N
6,64 N
Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là 6 cm³/s. Khi giữa chúng có độ lệch tâm tương đối eδ=0,5\frac{e}{\delta} = 0,5δe=0,5 thì lưu lượng dầu dò rỉ sẽ là (cm³/s):
8,25
9
7,5
12
Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25 m², hệ số lưu lượng μ = 0,6. Khi áp suất p₁ = 5 at, p₂ = 1 at, thì lưu lượng bằng (m³/s):

4,2
3,6
2,1
1,2
Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều dài L = 500 mm; d = 4 mm, D = 10 mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ trục như nhau. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Để mỗi ổ trục nhận được không dưới 8 cm³/s thì lưu lượng tại nút A phải bằng:

Qₐ = 24,82 cm³/s
Qₐ = 34,52 cm³/s
Qₐ = 38,75 cm³/s
Qₐ = 44,15 cm³/s
Nước chảy từ bình dưới lên bình trên với lưu lượng Q = 3,5 l/s. Biết d = 50 mm, L = 3,5 m; hệ số cản của khóa ξₖ = 8; độ nhám Δ = 0,3 mm, hệ số ma sát:. Chỉ số trên áp kế M bằng:

1,1 at
1,29 at
1,4 at
1,96 at
Trục tròn đường kính d = 4 cm quay trong một ổ lót dài L = 6 cm. Khe hẹp giữa trục và ổ lót rộng δ = 0,02 mm được bôi trơn bởi dầu có μ = 0,04 Pa·s. Trục quay với n = 180 vòng/phút. Công suất tiêu hao cho ma sát bằng:

0,136 W
1,339 W
2,140 W
3,929 W
Chiều cao hút của bơm zₕ = 5 m, ống hút có đường kính d = 120 mm; L = 10 m; hệ số ma sát λ = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác ξᵣ = 8; tại chỗ uốn ξᵤ = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân không pck tại mặt cắt vào bơm:

pck = 0,48 at
pck = 0,52 at
pck = 0,63 at
pck = 0,37 at
