30 câu hỏi
Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50 lít/s và v = 10 m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân bằng thì lực lò xo phải bằng (N):

800
1250
400
625
Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) có vận tốc v₀ = 5 m/s, lưu lượng Q₀ = 70 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một cánh gáo đứng yên có giá trị là (N):

560
700
350
280
Cho h = 96 cm và z = 0,2 m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (Δp = pA - pB) bằng:

109 kN/m²
118 kN/m²
128 kN/m²
98 kN/m²
Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8 m/s, lưu lượng Q = 21 dm³/s bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180°. Bỏ qua ma sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị là (N):

F = 63
F = 161
F = 144
F = 156
Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12 m. Bỏ qua tổn thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s):

9,9
15,34
12,52
14
Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5 m, với vận tốc ra khỏi vòi phun v = 9,9 m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15 cm, của miệng vòi phun d = 3 cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và ống dẫn. Áp suất dư của nước trong ống là (kPa):

49
97,8
24,5
78,2
Dòng chất lỏng có δ = 0,8 chuyển động trong một đoạn ống tròn nằm ngang đường kính không đổi có chiều dài L = 10 m. Đầu đoạn ống có áp suất p₁ = 1,54 at, cuối ống có áp suất p₂ = 1,22 at. Độ dốc đo áp là:
-0,2
-0,3
-0,25
-0,4
Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; pck = 0,75 at; α = 1; hw = 0. Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là:

3,5 m
4,5 m
5 m
4 m
Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4 m; pck = 0,8 at; α = 1; hw = 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng (m/s):

9,9
8,86
12,5
7,71
Nước từ bể có H = 30 m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5 cm ra ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s):

47,6
52,7
76,5
60,5
Tia nước có Q = 50,7 lít/s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Q₁ = 21 lít/s, thì phần kia sẽ lệch một góc α so với ban đầu bằng:

600
300
570
450
Biết đường kính d₁ = 300 mm; d₂ = 100 mm; độ chênh cột thủy ngân ở áp kế h = 600 mm; α = 1; hw = 0. Tỷ trọng của thủy ngân bằng 13,6. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lít/s):

24
96
30
78
Ống dẫn nước nằm ngang có d₁ = 75 mm; d₂ = 25 mm. Từ chỗ ống co hẹp người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư pd₁ = 0,09 at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là:

0,5 m
0,6 m
1,1 m
0,7 m
Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S₂ = 0,01 m² được vặn vào ống tròn có tiết diện S₁ = 0,05 m². Áp suất dư tại tiết diện S₁ là pd₁ = 1,5 at. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các bu lông khi nước phun ra bằng:

14730 N
7350 N
110675 N
4910 N
Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8 m với Q = 4 l/s. Biết z = 1,2 m; tại khóa có ξk = 4,8. Dầu có ν = 1 cm²/s; ρ = 860 kg/m³. Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55 at. Dầu chảy tầng. Đường kính ống dẫn dầu d bằng:

45 mm
50 mm
56 mm
62 mm
Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4 m, đường kính d = 0,03 m với Q = 6 dm³/s. Biết z = 3 m; ξk = 4. Dầu có độ nhớt ν = 2 cm²/s; γ = 8450 N/m³. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên áp kế) của bơm bằng:

2,93 at
1,95 at
1,61 at
0,85 at
Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2 cm từ bể nước có cột nước H = 12 m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90°) được cân bằng có trị số bằng:

18,04 N
21,7 N
35,15 N
47,8 N
Biết d₁ = 50 mm, d₂ = 100 mm, lưu lượng Q = 30 m³/h. Áp kế chữ U chứa thủy ngân có tỷ trọng δ = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất dọc đường. Độ chênh cột thủy ngân h ở áp kế là:

15 mm
22 mm
27 mm
33 mm
Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4 m³/phút; đường kính ống d = 120 mm; áp suất dư của nước trong ống pd = 1,8 at. Bỏ qua lực ma sát và trọng lực. Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai đoạn ống vuông góc với nhau bằng:

3022 N
2137 N
6198 N
9692 N
Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống tròn có số Reynolds tính theo công thức \(R{e_{Rh}}\) = \(\frac{{v.{R_h}}}{v}\)= 2320, với Rh là bán kính thủy lực, thì dòng chảy đó là:
Tầng
Rối
Quá độ
Không thể xác định được
Đối với dòng chảy có áp trong ống tròn, quan hệ giữa tổn thất dọc đường hd và vận tốc v theo:
Bậc 1
Bậc 2
Bậc trong khoảng từ 1 đến 2
Tuỳ thuộc chế độ chảy
Tổn thất cục bộ hđt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:
\(\frac{{{{\left( {{v_1} - {v_2}} \right)}^2}}}{{2g}}\)
\({\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)
\(0,5{\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)
\(\left( {{S_2} - {S_1}} \right)\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)
Tổn thất cục bộ hđm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:
\(\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)
\({\left( {\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} - 1} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)
0,5\({\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\)
\(\left( {{S_2} - {S_1}} \right)\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)
Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng:
Parabol
Logarit
Hyperbol
Bậc nhất
Phân bố vận tốc dòng chảy rối có áp trong ống tròn có dạng:
Parabol
Logarit
Hyperbol
Bậc nhất
Dòng chảy tầng có áp trong ống tròn dùng công thức tính hệ số λ=\(\frac{{64}}{{Re}}\) với:
Re=\(\frac{{v.d}}{v}\)
Re= \(\frac{{u.{R_h}}}{v}\)
Re= \(\frac{{v.{R_h}}}{v}\)
Re= \(\frac{{v.{R_h}}}{\gamma }\)
Công thức tính hd=λ \(\frac{1}{d}\frac{{{v^2}}}{{2g}}\) áp dụng được cho trường hợp:
Dòng chảy trong kênh
Dòng chảy không áp trong ống tròn
Dòng chảy có áp trong ống tròn
Cả 3 trường hợp kia đều được
Công thức tính hd=λ\(\frac{1}{{4{R_h}}}\frac{{{v^2}}}{{2g}}\) áp dụng được cho trường hợp:
Dòng chảy trong kênh
Cả 3 trường hợp kia đều được
Dòng chảy không áp trong ống tròn
Dòng chảy có áp trong ống tròn
Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy có áp trong ống tròn:
Tỉ lệ bậc 2 với đường kính ống
Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 2
Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 4 khi chuyển động tầng
Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 1 khi chuyển động rối
Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống tròn:
Có giá trị bằng 2320
Cả 3 câu kia đều đúng
Là cơ sở để phân biệt trạng thái chảy của dòng chất lỏng
Có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu dòng chảy trong ống
