vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 7
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50 lít/s và v = 10 m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân bằng thì lực lò xo phải bằng (N):

Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50 lít/s và v = 10 m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân bằng thì lực lò xo phải bằng (N): (ảnh 1)

800

1250

400

625

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) có vận tốc v₀ = 5 m/s, lưu lượng Q₀ = 70 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một cánh gáo đứng yên có giá trị là (N):

Dầu (tỷ trọng δd = 0,8) có vận tốc v₀ = 5 m/s, lưu lượng Q₀ = 70 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng và trọng lự (ảnh 1)

560

700

350

280

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho h = 96 cm và z = 0,2 m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (Δp = pA - pB) bằng:

Cho h = 96 cm và z = 0,2 m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (Δp = pA - pB) bằng: (ảnh 1)

109 kN/m²

118 kN/m²

128 kN/m²

98 kN/m²

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8 m/s, lưu lượng Q = 21 dm³/s bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180°. Bỏ qua ma sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị là (N):

Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8 m/s, lưu lượng Q = 21 dm³/s bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180°. Bỏ qua ma sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị là (N): (ảnh 1)

F = 63

F = 161

F = 144

F = 156

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12 m. Bỏ qua tổn thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s):

Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12 m. Bỏ qua tổn thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s): (ảnh 1)

9,9

15,34

12,52

14

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5 m, với vận tốc ra khỏi vòi phun v = 9,9 m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15 cm, của miệng vòi phun d = 3 cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và ống dẫn. Áp suất dư của nước trong ống là (kPa):

Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5 m, với vận tốc ra khỏi vòi phun v = 9,9 m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15 cm, của miệng vòi phun d = 3 cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ (ảnh 1)

49

97,8

24,5

78,2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chất lỏng có δ = 0,8 chuyển động trong một đoạn ống tròn nằm ngang đường kính không đổi có chiều dài L = 10 m. Đầu đoạn ống có áp suất p₁ = 1,54 at, cuối ống có áp suất p₂ = 1,22 at. Độ dốc đo áp là:

-0,2

-0,3

-0,25

-0,4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; pck = 0,75 at; α = 1; hw = 0. Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là:

Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; pck = 0,75 at; α = 1; hw = 0. Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là: (ảnh 1)

3,5 m

4,5 m

5 m

4 m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4 m; pck = 0,8 at; α = 1; hw = 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng (m/s):

Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4 m; pck = 0,8 at; α = 1; hw = 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng (m/s): (ảnh 1)

9,9

8,86

12,5

7,71

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước từ bể có H = 30 m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5 cm ra ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s):

Nước từ bể có H = 30 m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5 cm ra ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s): (ảnh 1)

47,6

52,7

76,5

60,5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia nước có Q = 50,7 lít/s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Q₁ = 21 lít/s, thì phần kia sẽ lệch một góc α so với ban đầu bằng:

Tia nước có Q = 50,7 lít/s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Q₁ = 21 lít/s, thì phần kia sẽ lệch một góc α so với ban đầu bằng: (ảnh 1)

600

300

570

450

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường kính d₁ = 300 mm; d₂ = 100 mm; độ chênh cột thủy ngân ở áp kế h = 600 mm; α = 1; hw = 0. Tỷ trọng của thủy ngân bằng 13,6. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lít/s):

Biết đường kính d₁ = 300 mm; d₂ = 100 mm; độ chênh cột thủy ngân ở áp kế h = 600 mm; α = 1; hw = 0. Tỷ trọng của thủy ngân bằng 13,6. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lít/s): (ảnh 1)

24

96

30

78

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống dẫn nước nằm ngang có d₁ = 75 mm; d₂ = 25 mm. Từ chỗ ống co hẹp người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư pd₁ = 0,09 at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là:

Ống dẫn nước nằm ngang có d₁ = 75 mm; d₂ = 25 mm. Từ chỗ ống co hẹp người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư pd₁ = 0,09 at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là: (ảnh 1)

0,5 m

0,6 m

1,1 m

0,7 m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S₂ = 0,01 m² được vặn vào ống tròn có tiết diện S₁ = 0,05 m². Áp suất dư tại tiết diện S₁ là pd₁ = 1,5 at. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các bu lông khi nước phun ra bằng:

Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S₂ = 0,01 m² được vặn vào ống tròn có tiết diện S₁ = 0,05 m². Áp suất dư tại tiết diện S₁ là pd₁ = 1,5 at. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các bu lông khi nước phun ra bằng: (ảnh 1)

14730 N

7350 N

110675 N

4910 N

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8 m với Q = 4 l/s. Biết z = 1,2 m; tại khóa có ξk = 4,8. Dầu có ν = 1 cm²/s; ρ = 860 kg/m³. Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55 at. Dầu chảy tầng. Đường kính ống dẫn dầu d bằng:

Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8 m với Q = 4 l/s. Biết z = 1,2 m; tại khóa có ξk = 4,8. Dầu có ν = 1 cm²/s; ρ = 860 kg/m³. Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = (ảnh 1)

45 mm

50 mm

56 mm

62 mm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4 m, đường kính d = 0,03 m với Q = 6 dm³/s. Biết z = 3 m; ξk = 4. Dầu có độ nhớt ν = 2 cm²/s; γ = 8450 N/m³. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên áp kế) của bơm bằng:

Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4 m, đường kính d = 0,03 m với Q = 6 dm³/s. Biết z = 3 m; ξk = 4. Dầu có độ nhớt ν = 2 cm²/s; γ = 8450 N/m³. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy  (ảnh 1)

2,93 at

1,95 at

1,61 at

0,85 at

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2 cm từ bể nước có cột nước H = 12 m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90°) được cân bằng có trị số bằng:

Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2 cm từ bể nước có cột nước H = 12 m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90°) được cân bằng có trị số bằng: (ảnh 1)

18,04 N

21,7 N

35,15 N

47,8 N

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết d₁ = 50 mm, d₂ = 100 mm, lưu lượng Q = 30 m³/h. Áp kế chữ U chứa thủy ngân có tỷ trọng δ = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất dọc đường. Độ chênh cột thủy ngân h ở áp kế là:

Biết d₁ = 50 mm, d₂ = 100 mm, lưu lượng Q = 30 m³/h. Áp kế chữ U chứa thủy ngân có tỷ trọng δ = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất dọc đường. Độ chênh cột thủy ngân h ở áp kế là: (ảnh 1)

15 mm

22 mm

27 mm

33 mm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4 m³/phút; đường kính ống d = 120 mm; áp suất dư của nước trong ống pd = 1,8 at. Bỏ qua lực ma sát và trọng lực. Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai đoạn ống vuông góc với nhau bằng:

Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4 m³/phút; đường kính ống d = 120 mm; áp suất dư của nước trong ống pd = 1,8 at. Bỏ qua lực ma sát và trọng lực. Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai đoạn ống vuông góc với nhau bằng: (ảnh 1)

3022 N

2137 N

6198 N

9692 N

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống tròn có số Reynolds tính theo công thức \(R{e_{Rh}}\) = \(\frac{{v.{R_h}}}{v}\)= 2320, với Rh là bán kính thủy lực, thì dòng chảy đó là:

Tầng

Rối

Quá độ

Không thể xác định được

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dòng chảy có áp trong ống tròn, quan hệ giữa tổn thất dọc đường hd và vận tốc v theo:

Bậc 1

Bậc 2

Bậc trong khoảng từ 1 đến 2

Tuỳ thuộc chế độ chảy

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thất cục bộ hđt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:

\(\frac{{{{\left( {{v_1} - {v_2}} \right)}^2}}}{{2g}}\)

\({\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)

\(0,5{\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)

\(\left( {{S_2} - {S_1}} \right)\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thất cục bộ hđm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:

\(\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)

\({\left( {\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} - 1} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\)

0,5\({\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\)

\(\left( {{S_2} - {S_1}} \right)\frac{{({v_1} - {v_{2)}}^2}}{{2g}}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng:

Parabol

Logarit

Hyperbol

Bậc nhất

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố vận tốc dòng chảy rối có áp trong ống tròn có dạng:

Parabol

Logarit

Hyperbol

Bậc nhất

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy tầng có áp trong ống tròn dùng công thức tính hệ số λ=\(\frac{{64}}{{Re}}\) với:

Re=\(\frac{{v.d}}{v}\)

Re= \(\frac{{u.{R_h}}}{v}\)

Re= \(\frac{{v.{R_h}}}{v}\)

Re= \(\frac{{v.{R_h}}}{\gamma }\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính hd=λ \(\frac{1}{d}\frac{{{v^2}}}{{2g}}\) ​ áp dụng được cho trường hợp:

Dòng chảy trong kênh

Dòng chảy không áp trong ống tròn

Dòng chảy có áp trong ống tròn

Cả 3 trường hợp kia đều được

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính hd=λ\(\frac{1}{{4{R_h}}}\frac{{{v^2}}}{{2g}}\) áp dụng được cho trường hợp:

Dòng chảy trong kênh

Cả 3 trường hợp kia đều được

Dòng chảy không áp trong ống tròn

Dòng chảy có áp trong ống tròn

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy có áp trong ống tròn:

Tỉ lệ bậc 2 với đường kính ống

Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 2

Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 4 khi chuyển động tầng

Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 1 khi chuyển động rối

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống tròn:

Có giá trị bằng 2320

Cả 3 câu kia đều đúng

Là cơ sở để phân biệt trạng thái chảy của dòng chất lỏng

Có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu dòng chảy trong ống

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack