vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 10
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000 m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5 m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8 lít/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lít/s):

19,4

24,1

23,2

25,8

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 500 m, lưu lượng nước chảy trong ống Q = 244 lít/s. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 1726 lít/s. Độ chênh cột áp tĩnh H bằng (m):

20

30

40

10

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500 m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30 m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q = 250 lít/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m³/s):

3,245

2,502

2,282

2,722

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên:

Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đ (ảnh 1)

1,6 lần

1,5 lần

3 lần

2,66 lần

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là L₁ = 20 m, đường kính D₁ = 40 mm, hệ số ma sát λ₁ = 0,025. Độ chênh lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống AB là 6 m. Lưu lượng tháo ra ở C là 2 lít/s. Lưu lượng tháo ra ở D là (lít/s):

Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là L₁ = 20 m, đường kính D₁ = 40 mm, hệ số ma sát λ₁ = 0,025. Độ chênh lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống AB là 6 m. Lưu lượng th (ảnh 1)

1,46

1,85

0,73

3,15

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q₂ = 1,16 lít/s, đường kính d₁ = 11 cm, d₃ = 15 cm. Khi V₃ = 18 cm/s thì V₁ có giá trị bằng:

Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q₂ = 1,16 lít/s, đường kính d₁ = 11 cm, d₃ = 15 cm. Khi V₃ = 18 cm/s thì V₁ có giá trị bằng: (ảnh 1)

11,8 cm/s

45,7 cm/s

31,3 cm/s

58,3 cm/s

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1 là hW₁ = 5 m. Áp suất dư trong bể A là pdA = 63,765 kPA. Tổn thất năng lượng trong đường ống (3) là:

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1 là hW₁ = 5 m. Áp suất dư trong bể A là pdA = 63,765 kP (ảnh 1)

18,5 m

16,5 m

17,5 m

15,5 m

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hW₁ = 3 m, trong đường ống 2: hW₂ = 3 m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53 kPA. Áp suất dư trong bể A là:

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hW₁ = 3 m, trong đường ống 2: hW₂ = 3 m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53 kPA. Áp suất dư trong bể A là: (ảnh 1)

52,33 kPa

58,86 kPa

49,85 kPa

37,91 kPa

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống có đường kính d = 150 mm. Cột nước H₁ = 3,5 m. Tổn thất từ bể vào ống là h_vào = 0,5 m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H₂ bằng:

Ống có đường kính d = 150 mm. Cột nước H₁ = 3,5 m. Tổn thất từ bể vào ống là h_vào = 0,5 m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H₂ bằng: (ảnh 1)

1,5 m

2 m

2,5 m

3 m

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống có đường kính d = 150 mm. Cột nước H₁ = 3,5 m. Tổn thất từ bể vào ống là h_vào = 0,5 m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Lưu lượng Q bằng:

Ống có đường kính d = 150 mm. Cột nước H₁ = 3,5 m. Tổn thất từ bể vào ống là h_vào = 0,5 m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Lưu lượng Q bằng: (ảnh 1)

78,2 lít/s

85,4 lít/s

88,7 lít/s

97,3 lít/s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy trong ống xi phông có độ cao vận tốc \(\frac{{{v^2}}}{{2g}}\)=1 m, cột nước H = 3,5 m; z = 8 m; tổn thất từ bể vào ống h_vào = 0,5 m. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn, nước chảy rối. Áp suất chân không tại điểm A cao nhất trong ống xi phông bằng:

Nước chảy trong ống xi phông có độ cao vận tốc \(\frac{{{v^2}}}{{2g}}\)=1 m, cột nước H = 3,5 m; z = 8 m; tổn thất từ bể vào ống h_vào = 0,5 m. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn, nước  (ảnh 1)

0,4 at

0,5 at

0,6 at

0,7 at

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp Sc = 3 cm²; hệ số vận tốc φ = 0,8; H = 3 m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là:

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp Sc = 3 cm²; hệ số vận tốc φ = 0,8; H = 3 m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là: (ảnh 1)

0,43 lít/s

0,81 lít/s

1,84 lít/s

2,54 lít/s

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5 cm²; hệ số lưu lượng μ = 0,6; H = 4 m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5 cm²; hệ số lưu lượng μ = 0,6; H = 4 m. Lưu lượng chảy qua lỗ là: (ảnh 1)

1,73 lít/s

2,66 lít/s

3,94 lít/s

4,03 lít/s

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bể chứa dầu có cột dầu cao 4 m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:

6,61 m/s

8,86 m/s

14,34 m/s

11,45 m/s

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5 m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10 m, thì H phải bằng:

Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5 m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10 m, thì H phải bằng: (ảnh 1)

18,17 m

16,67 m

8,50 m

17,60 m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy từ bể chứa có cột nước H = 300 mm qua lỗ thành mỏng. Hệ số vận tốc φ = 0,96 thì vận tốc tại mặt cắt co hẹp vₐ bằng:

2,33 m/s

3,38 m/s

4,55 m/s

5,34 m/s

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bơm sau thuộc nhóm bơm thể tích:

Ly tâm, piston

Bánh răng, hướng trục

Piston, bánh răng

Bánh răng, ly tâm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các máy thuỷ lực sau thuộc nhóm máy cánh dẫn:

Bơm ly tâm, bơm piston

Bơm bánh răng, bơm hướng trục

Bơm piston, bơm bánh răng

Bơm ly tâm, bơm hướng trục

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh khả năng làm việc của bơm hướng trục với bơm ly tâm:

Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn

Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn

Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn

Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh khả năng làm việc của bơm piston với bơm ly tâm:

Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn

Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn

Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn

Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy thể tích được dùng khi cần:

Lưu lượng nhỏ, áp suất lớn

Lưu lượng lớn, áp suất nhỏ

Công suất lớn

Hiệu suất cao

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cột áp của máy thuỷ lực thể tích được tính bằng độ chênh:

Áp suất của dòng chảy trước và sau máy

Động năng của dòng chảy trước và sau máy

Vị trí bể hút và bể đẩy

Năng lượng đơn vị của dòng chảy trước và sau máy

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính cột áp của bơm đang làm việc, sau khi đọc chỉ số trên đồng hồ đo áp suất tại mặt cắt vào và ra của bơm, ta còn phải biết:

Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ; đường kính ống hút, ống đẩy và lưu lượng của bơm

Đường kính ống hút, ống đẩy và công suất của bơm

Đường kính ống hút, ống đẩy và lưu lượng của bơm

Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ và lưu lượng của bơm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi áp suất tối thiểu trong bơm:

Thấp hơn áp suất khí trời

Thấp hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc

Cao hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc

Cao hơn áp suất hút của bơm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi có dấu hiệu:

Ồn, rung và cột áp giảm

Cột áp và hiệu suất giảm

Lưu lượng tăng

Ồn, rung và công suất tăng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) dễ xảy ra khi bề mặt bánh công tác:

Nhẵn, kim loại dòn

Nhẵn, kim loại dẻo

Nhám, kim loại dòn

Nhám, kim loại dẻo

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm thì nên:

Giảm chiều cao đặt bơm

Giảm lưu lượng bơm

Giảm tốc độ quay

Tuỳ thuộc tình hình thực tế có thể giảm 1 trong 3 thông số trên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng:

Tăng khi nhiệt độ giảm

Phụ thuộc vào áp suất khí trời

Giảm khi nhiệt độ giảm

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao hút cho phép của bơm được xác định từ:

Điều kiện chống xâm thực

Áp suất chân không

Điều kiện thực tế của công trình

Yêu cầu nơi tiêu thụ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ làm việc của nước là 100°C, áp suất trên mặt thoáng bể hút là 1 at, chiều cao hút cho phép của bơm:

Chắc chắn có giá trị âm

Chắc chắn có giá trị dương

Chắc chắn bằng không

Phụ thuộc điều kiện cụ thể

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack