vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) chuyển động với gia tốc không đổi như hình bên. Điểm A nằm ở độ sâu h = 0,6 m so với mặt thoáng có:

Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) chuyển động với gia tốc không đổi như hình bên. Điểm A nằm ở độ sâu h = 0,6 m so với mặt thoáng có: (ảnh 1)

Áp suất dư là 0,06 at

Áp suất tuyệt đối là 1,6 at

Áp suất dư là 0,048 at

Áp suất tuyệt đối là 1,48 at

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m, một nửa chứa nước và một nửa chứa dầu có tỷ trọng 0,75 được đặt trong thang máy chuyển động thẳng đứng lên trên với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s². Chênh lệch áp suất giữa đáy và đỉnh của hình hộp (kPa) là:

12,88

11

26,25

34,29

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay tròn đều quanh trục Z với vận tốc góc ω. Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất dư tại điểm A giữa đáy bình đo được là 0,4 at. Chiều cao h của cột Glycerin nằm trên điểm A bằng:

Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay tròn đều quanh trục Z với vận tốc góc ω. Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất dư tại điểm A giữa đáy bình đo được là 0,4 at. Chiều (ảnh 1)

3,08 m

3,56 m

5,2 m

3,67 m

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc không đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt thoáng có áp suất khí trời một khoảng h = 0,8 m bằng:

Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc không đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt thoáng có áp suất khí trời một khoảng h = 0,8 m b (ảnh 1)

1,08 at

0,06 at

1,03 at

1,06 at

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng δ = 0,8. Mặt thoáng có áp suất chân không pck₀ = 0,5 at. Điểm có áp suất dư pd = 0,7 at ở độ sâu:

10 m

15 m

12 m

6,4 m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = 15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20 cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s²):

Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = 15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20 cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s²): (ảnh 1)

7,36

13,08

14,72

6,54

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h theo đường vòng với bán kính cong R = 300 m. Góc nghiêng của mặt dầu hợp với phương ngang (tgα) bằng: Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h theo đường vòng với bán kính cong R = 300 m. Góc nghiêng của mặt dầu hợp với phương ngang (tgα) bằng:  (ảnh 1)

0,028

0,034

0,072

0,068

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình hở hình trụ tròn có bán kính R = 2 m, chiều cao H = 4 m chứa nước đến 1/3 thể tích bình. Người ta quay bình quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc tối đa ωmax sao cho nước không tràn ra ngoài. Khi đó lực tác dụng vào đáy bình là:

128,42 kN

164,28 kN

146,78 kN

246,42 kN

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình lập phương hở có các cạnh bằng 0,8 m chứa nước đến 1/2 thể tích của bình. Người ta đặt bình lên 1 chiếc xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc tối đa sao cho nước không tràn ra ngoài. Khi đó áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):

2842

2511

5684

5302

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu để quan sát. Cho R = 8 m và h = 40 m. Lực thủy tĩnh Pz tác dụng lên vòm là:

Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu để quan sát. Cho R = 8 m và h = 40 m. Lực thủy tĩnh Pz tác dụng lên vòm là: (ảnh 1)

68342 kN

98057 kN

78342 kN

88057 kN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2 m. Thành phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC là:

Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2 m. Thành phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC là: (ảnh 1)

298,42 kN

420,55 kN

480,69 kN

333,54 kN

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có δX = 0,7; bán kính r = 0,2 m; dài L = 1,5 m; đặt nằm ngang. Biết áp suất dư tại điểm A bằng 1,4 at. Lực của xăng tác dụng lên nắp trái của bình là:

Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có δX = 0,7; bán kính r = 0,2 m; dài L = 1,5 m; đặt nằm ngang. Biết áp suất dư tại điểm A bằng 1,4 at. Lực của xăng tác dụng lên nắp trái của bình là: (ảnh 1)

17,08 kN

15,85 kN

14,91 kN

16,85 kN

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể nước có nước vừa ngập đến cạnh trên, mặt thoáng thông với khí trời. Mômen đối với điểm A ở đáy cánh cửa (Nm) là:

Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể nước có nước vừa ngập đến cạnh trên, mặt thoáng thông với khí trời. Mômen đối với điểm A ở đáy cánh cửa (Nm) là: (ảnh 1)

4,5γ

13,5γ

18γ

27γ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành của một bể chứa xăng có tỷ trọng δx = 0,7 thông với khí trời có chiều cao 3m, rộng 5m, dài 5m chứa đầy xăng. Áp lực P của khối xăng tác dụng lên đáy bể là:

1030,05 kN

1545,075 kN

515,025 kN

735,75 kN

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy ép thủy lực piston nhỏ có đường kính d = 5cm; piston lớn có đường kính D = 25cm. Bỏ qua trọng lực và lực ma sát. Để nhận được lực tác dụng lên piston lớn là 20kN, ta phải tác dụng lên piston nhỏ một lực là:

900 N

800 N

4000 N

1250 N

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẩu gỗ hình lập phương có các cạnh bằng 0,5m được thả xuống nước, khối lượng riêng của gỗ là 200kg/m³. Thể tích phần gỗ chìm dưới nước (m³):

0,05

0,025

0,125

0,075

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC gồm 2 tấm phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp lực như nhau thì chiều cao tấm AB phải bằng:

Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC gồm 2 tấm phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp lực như nhau thì chiều cao tấm AB phải bằng: (ảnh 1)

hAB = 4,5 m

hAB = 6 m

hAB = 5,14 m

hAB = 6,36 m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dẫn nước có d = 0,25m chịu áp suất thủy tĩnh pd = 1,4MPa; ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống [σ] = 70MPa, chiều dày của thành ống (mm):

1,6

2,5

4,2

5,0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống bê tông hình trụ tròn ngập trong bể nước dài L = 5m, cột nước H = 2R = 6m. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là:

Một ống bê tông hình trụ tròn ngập trong bể nước dài L = 5m, cột nước H = 2R = 6m. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là: (ảnh 1)

662,175 kN

1386,15 kN

882,9 kN

220,725 kN

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1/4 mặt trụ tròn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều cao cột nước trên điểm A: H = 1,5 m. Thành phần thẳng đứng của áp lực nước (PZ) tác dụng lên mặt AB bằng:

Cho 1/4 mặt trụ tròn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều cao cột nước trên điểm A: H = 1,5 m. Thành phần thẳng đứng của áp lực nước (PZ) tác dụng lên mặt AB bằng: (ảnh 1)

18073 N

15784 N

16824 N

17275 N

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bộ chế hoà khí xăng được điều hoà bằng phao hình cầu gắn vào cần quay quanh O. Giả sử mức xăng trong bình không đổi và khi lỗ xăng vào bít kín thì phao chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm; trọng lượng phao G = 0,262N; trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất dư của xăng tác dụng lên van kim pd = 0,6at; tỉ trọng của xăng Δx = 0,7. Đường kính D của phao bằng:

Trong bộ chế hoà khí xăng được điều hoà bằng phao hình cầu gắn vào cần quay quanh O. Giả sử mức xăng trong bình không đổi và khi lỗ xăng vào bít kín thì phao chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm; trọng lượng phao G = 0,262N; trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất dư của xăng tác dụng lên van kim pd = 0,6at; tỉ trọng của xăng Δx = 0,7. Đường kính D của phao bằng: (ảnh 1)

60 mm

75 mm

85 mm

80 mm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình chứa nước có áp suất chân không trên mặt thoáng pcko = 0,1at. Bình được ngăn bởi một van AB hình vuông có cạnh bằng 2m quay quanh trục nằm ngang qua điểm A cách mặt thoáng 2,8m. Để van AB ở vị trí thẳng đứng như hình vẽ thì áp suất tuyệt đối của không khí trong ống phải bằng:

Bình chứa nước có áp suất chân không trên mặt thoáng pcko = 0,1at. Bình được ngăn bởi một van AB hình vuông có cạnh bằng 2m quay quanh trục nằm ngang qua điểm A cách mặt thoáng 2,8m. Để van A (ảnh 1)

1,28 at

1,13 at

1,43 at

2,12 at

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thành phẳng nghiêng 45° của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ nhật kích thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó được giữ vào bể nhờ các buloong. Độ cao H = 1m. Lực kéo P tác dụng lên các buloong bằng:

Trên thành phẳng nghiêng 45° của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ nhật kích thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó được giữ vào bể nhờ các buloong. Độ cao H = 1m. Lực ké (ảnh 1)

152 N

556 N

1314 N

2529 N

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong lớn nhất d = 400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn quay quanh trục thẳng đứng của nó với số vòng quay n = 300v/ph. Bề dày thành xi lanh ở dưới dày hơn thành trên là:

Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong lớn nhất d = 400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn quay quanh trục thẳng đứng của nó với số vòng quay n =  (ảnh 1)

2 cm

3 cm

4 cm

5 cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm; ma sát lớp lót kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép lên vật C là P = 35 kN thì lực Q tác dụng vào cần của máy ép thuỷ lực bằng:

Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm; ma sát lớp lót kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép lên vật C là P = 35 kN thì lực Q tác dụng vào cần c (ảnh 1)

187 N

267 N

378 N

488 N

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác dụng từ hai phía là H₁ = 6m; H₂ = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên tường là:

Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác dụng từ hai phía là H₁ = 6m; H₂ = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên tường là: (ảnh 1)

P = 392,4 kN; L = 2,33m

P = 392,4 kN; L = 2,54m

P = 595,958 kN; L = 2,33m

P = 595,958 kN; L = 2,54m

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe chở dầu (tỷ trọng 0,8). Biết đường kính D = 1m; kích thước b = 1,5m; L = 2m; gia tốc của xe a = 2m/s². Trị số của áp lực dầu tác dụng lên nắp trước (PT) xe bằng:

Xe chở dầu (tỷ trọng 0,8). Biết đường kính D = 1m; kích thước b = 1,5m; L = 2m; gia tốc của xe a = 2m/s². Trị số của áp lực dầu tác dụng lên nắp trước (PT) xe bằng: (ảnh 1)

PT = 4904 N

PT = 5518 N

PT = 6130 N

PT = 3130 N

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể dài L = 4m. Mức nước hai bên là H₁ = 10m, H₂ = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông bằng:

Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể dài L = 4m. Mức nước hai bên là H₁ = 10m, H₂ = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông bằng: (ảnh 1)

1470,88 kN

2938,64 kN

2739,08 kN

2629,52 kN

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dòng trùng với quỹ đạo khi:

Chuyển động không phụ thuộc thời gian

Chuyển động có xoáy

Chuyển động phụ thuộc thời gian

Chuyển động có thế

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dòng là:

Đường biểu diễn quỹ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng

Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu

Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy

Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nó tiếp tuyến với nó

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack