vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa bình A (chứa chất lỏng có γ₁) và bình B (chứa chất lỏng có γ₃) là áp kế chữ U (chứa chất lỏng có γ₂). Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B được tính theo công thức:

Giữa bình A (chứa chất lỏng có γ₁) và bình B (chứa chất lỏng có γ₃) là áp kế chữ U (chứa chất lỏng có γ₂). Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B được tính theo công thức: (ảnh 1)

pA - pB = -h₁γ₁ + h₂γ₂ - h₃γ₃

pA - pB = h₁γ₁ - h₂γ₂ + h₃γ₃

pA - pB = h₂γ₂ + h₃γ₃ - h₁γ₁

pA - pB = -h₁γ₁ - h₂γ₂ + h₃γ₃

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe hình hộp chữ nhật, dài L, cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng γ. Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81 m/s², áp suất dư tại điểm B (góc trên cùng phía sau xe) bằng:

Xe hình hộp chữ nhật, dài L, cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng γ. Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81 m/s², áp suất dư tại điể (ảnh 1)

0,5γL

0

γL

-0,5γL

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể 1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột chất lỏng H như nhau. Ta có: So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể 1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột chất lỏng H như nhau. Ta có:  (ảnh 1)

P₃ > P₁ > P₂

P₁ = P₂ = P₃

Cả 3 câu kia đều sai

P₃ < P₁ < P₂

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa nước:

Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng

Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng

Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng

Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là:

Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong

Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo

Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang

Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo phương ngang Py = pdcy·Sx với pdcy là áp suất dư tại:

Trọng tâm của thành cong

Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục Ox

Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục Ox

Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục Oy

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P = γ·hc·S, hc là:

Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm bề mặt

Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt

Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt

Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm đặt lực

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình zD = zC +\(\frac{{{J_C}}}{{{z_c}S}}\), trục z là:

Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên

Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống

Một trục bất kỳ nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực

Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích chịu lực và hướng từ trên xuống

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai diện tích phẳng hình tròn và hình vuông cùng nằm trong một chất lỏng, có trọng tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Áp lực chất lỏng tác dụng lên hai diện tích phẳng có quan hệ như sau:

Ptròn = Pvuông

Ptròn < Pvuông

Ptròn > Pvuông

Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng:

Với thành phần nằm ngang

Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt

Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt

Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể nước dài L. Mức nước hai bên là H₁, H₂. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là:

Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể nước dài L. Mức nước hai bên là H₁, H₂. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là: (ảnh 1)

Px = \(\frac{3}{4}\pi \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)L\)

Px = \(\frac{3}{4}\gamma \left( {H_2^2 - H_1^2} \right)\)

Px = \(\frac{1}{2}\gamma \pi \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)L\)

Px = \(\frac{1}{2}\gamma \left( {H_1^2 - H_2^2} \right)\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, mặt phẳng để chiếu thành cong lên là:

Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển

Mặt nằm ngang

Một mặt đẳng áp nào đó

Mặt nằm nghiêng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp suất cao, người ta có:

Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống

Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống

Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu

Không có đáp án chính xác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng:

Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ

Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ

Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất

Các đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các câu sau đây. Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng:

Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất

Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật

Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng

Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có:

Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có: (ảnh 1)

Tỉ trọng của vật < 1

Tỉ trọng của vật > 1

Tỉ trọng của vật = 1

Chưa xác định được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy:

Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy: (ảnh 1)

Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định

Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định

Vật ở trạng thái cân bằng ổn định

Chưa xác định được

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt:

Phần B nằm dưới

Phần A nằm dưới

Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A, B

Không thể xác định được

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể áp lực cho mặt cong AB là:

Vật thể áp lực cho mặt cong AB là: (ảnh 1)

V3

V2

V1

V2 + V3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực theo phương thẳng đứng (Pz) tác dụng lên ống hình trụ tròn có bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được tính theo công thức sau:

Áp lực theo phương thẳng đứng (Pz) tác dụng lên ống hình trụ tròn có bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được tính theo công thức sau: (ảnh 1)

Pz = \(\frac{1}{2}\)πR²Lγ

Pz = \(\frac{1}{2}\)πR²γ

Pz = \(\frac{1}{2}\)πRL

Pz = \(\frac{3}{4}\)πR²γ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi:

Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D

Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D

Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D

Tùy theo trọng lượng vật

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sông thì:

Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển

Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển

Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm bằng gỗ hay bằng sắt

Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. Ta có:

Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. Ta có: (ảnh 1)

CD = 1 m

AD = 2,33 m

BD = 1,33 m

AD = 1,5 m

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tính áp suất thủy tĩnh pA = pB + γ·hAB với hAB là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho:

Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm trên một mặt cắt ướt

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên một đường thẳng đứng

Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất 1: không khí; chất 2: dầu có δ = 0,8; h₁ = 500 mm; h₂ = 200 mm. Tại A có:

Chất 1: không khí; chất 2: dầu có δ = 0,8; h₁ = 500 mm; h₂ = 200 mm. Tại A có: (ảnh 1)

Áp suất dư bằng 0,024 at

Áp suất chân không bằng 0,024 at

Áp suất dư bằng 0,3 m cột nước

Áp suất tuyệt đối bằng 0,3 at

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất 1: không khí; chất 2: thủy ngân (δHg = 13,6); h₁ = 200 mm; h₂ = 300 mm. Tại A có:

Chất 1: không khí; chất 2: thủy ngân (δHg = 13,6); h₁ = 200 mm; h₂ = 300 mm. Tại A có: (ảnh 1)

Áp suất chân không bằng 0,56 mH₂O

Ba đáp án kia đều sai

Áp suất tuyệt đối bằng 0,1 mHg

Áp suất chân không bằng 1,36 mH₂O

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thủy ngân h₁ = 920 mm, chênh lệch chiều cao cột thủy ngân h₂ = 980 mm (δHg = 13,6). Áp suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at):

Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thủy ngân h₁ = 920 mm, chênh lệch chiều cao cột thủy ngân h₂ = 980 mm (δHg = 13,6). Áp suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at): (ảnh 1)

1,42

1,39

0,38

1,72

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không đổi, một điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất pck = 0,02 at 1 khoảng 0,4 m sẽ có áp suất:

pck = 0,01 at

pd = 0,02 at

pd = 0,01 at

pck = 0,06 at

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2 m trong một xe chở nước có thể bằng các cách:

Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2 m trong một xe chở nước có thể bằng các cách: (ảnh 1)

pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at

pdA = 0,2 at; pdA = 2 m H₂O; pdA = 1960 N/m²

pdA = 0,2 at; pA = 12 m H₂O; pdA = 147,2 mmHg

pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dòng trong dòng chảy đều:

Luôn luôn vuông góc với mặt cắt ướt đi qua nó

Luôn luôn song song với nhau

Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc

Các đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack