vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dạng của phương trình cơ bản thủy tĩnh là:

Dạng 1: p = p₀ + γh Dạng 2: z+\(\frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}}\)= const

Dạng 1: z+\(\frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}}\)= const Dạng 2: p = p₀ − ρax − ρgz

Dạng 1: p = p₀ + γh Dạng 2: z + \(\frac{p}{\gamma }\)= const

Dạng 1: p = γh Dạng 2: z + \(\frac{p}{\gamma }\)= const

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A:

p phải vuông góc với độ sâu h của A.

p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.

p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.

Cả 3 đáp án kia đều sai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:

Thẳng góc với diện tích chịu lực

Có đơn vị là PA.

Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.

Cả 3 câu kia đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Áp suất thủy tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.

Áp suất thủy tĩnh là đại lượng vô hướng.

Áp suất thủy tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng.

Áp suất thủy tĩnh luôn có giá trị khác không.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:

Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.

Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.

Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.

Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.

Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi:

Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi: (ảnh 1)

p₂ < p₁, γ₁ > γ₂</>

p₂ > p₁, γ₁ > γ₂

p₁ = p₂, γ₁ < γ₂

</>

p₁ = p₂, γ₁ > γ₂

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hₐ = 15 m cột nước. Áp suất dư tại điểm đó bằng:

1,5 at

14 at

1,3 at

2,5 at

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:

Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy: (ảnh 1)

Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau

Chưa xác định được

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81 m/s². Độ nghiêng của mặt thoáng (tgα) bằng:

1/4

-1/4

-1

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bài toán tĩnh tương đối, lực khối tác dụng lên chất lỏng là:

Trọng lực

Trọng lực và lực quán tính.

Trọng lực và áp lực

Áp lực và lực quán tính.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:

Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời.

Áp suất tuyệt đối luôn có giá trị dương.

Áp suất chân không có thể có giá trị âm.

Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe hình hộp chữ nhật kín chứa đầy chất lỏng chuyển động với gia tốc chậm dần a = 9,81 m/s². Mối quan hệ về áp suất tại các điểm góc xe là:

Một xe hình hộp chữ nhật kín chứa đầy chất lỏng chuyển động với gia tốc chậm dần a = 9,81 m/s². Mối quan hệ về áp suất tại các điểm góc xe là: (ảnh 1)

pA < pB < pC < pD

pB < pA < pC < pD

pA > pB > pC > pD

pB > pC > pA > pD

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ:

Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ: (ảnh 1)

Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe chuyển động đều

Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi xe chuyển động chậm dần đều

Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều

Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều. So với mặt phẳng ngang (đường nét liền), thì mặt thoáng chất lỏng (đường nét đứt) sẽ như hình vẽ:

Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều. So với mặt phẳng ngang (đường nét liền), thì mặt thoáng chất lỏng (đường nét đứt) sẽ như hình vẽ: (ảnh 1)

Hình 1

Hình 3

Hình 2

Chưa xác định được

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc ω không quá lớn (chất lỏng chưa tràn ra khỏi ống), ta quan sát thấy:

Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc ω không quá lớn (chất lỏng chưa tràn ra khỏi ống), ta quan sát thấy: (ảnh 1)

Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

Mực chất lỏng trong hai ống không đổi

Chưa xác định được nếu không tính toán

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dạng của mặt đẳng áp của chất lỏng đặt trên xe chuyển động là:

Mặt nằm ngang

Mặt phẳng nghiêng

Mặt parabolloid

Phụ thuộc vào gia tốc chuyển động

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình kín chứa đầy chất lỏng quay đều quanh trục thẳng đứng có:

Mặt thoáng là mặt parabolloid

Mặt đẳng áp là mặt parabolloid

Mặt đẳng áp nằm ngang

Cả ba đáp án kia đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bình hình trụ chứa nước quay tròn quanh trục đối xứng bình với vận tốc góc không đổi. Nếu người ta làm rơi vào bình một hạt thủy ngân thì sau khi ổn định:

Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy tại trục đối xứng

Hạt thủy ngân sẽ bị bắn ngang ra thành bình nếu bình quay nhanh

Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại thành bình

Hạt thủy ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại trục đối xứng nếu bình quay chậm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình trụ tròn hở thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay đều quanh trục của nó với vận tốc không đổi sao cho thể tích chất lỏng còn lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A nằm giữa đáy bình so với lúc bình đứng yên sẽ:

Tăng

Giảm

Không đổi

Tuỳ thuộc vị trí của điểm A

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ tròn không nắp thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc sao cho thể tích chất lỏng khi bình quay bằng 2/3 thể tích ban đầu. Đỉnh paraboloid của mặt thoáng khi bình quay so với đáy bình:

Cao hơn 1/3 m

Cao hơn 2/3 m

Thấp hơn 1/3 m

Trùng với đáy bình

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình hình trụ tròn bán kính R, chiều cao H, chứa chất lỏng đến 1/2 chiều cao H. Vận tốc góc ω để chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi bình quay quanh trục đối xứng:

ω\( \le \frac{{\sqrt {2gH} }}{R}\)

ω = \(\frac{1}{2}\frac{{\sqrt {2gH} }}{R}\)

ω ≤ \(\frac{{\sqrt {gH} }}{R}\)

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo hình: Quy luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo hình:  (ảnh 1)

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất lỏng quay quanh trục đối xứng với vận tốc góc ω = const có dạng: Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất lỏng quay quanh trục đối xứng với vận tốc góc ω = const có dạng:  (ảnh 1)

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy ép thủy lực làm việc trên nguyên lý:

Định luật Archimede

Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng

Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh

Lực nhớt của Newton

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo áp suất chuẩn là:

N/m²

at

mH₂O

mmHg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi áp suất khí quyển pa = 0,8 at, áp suất dư pdư = 3,8 at thì:

Áp suất tuyệt đối bằng 4,8 at

Áp suất chân không bằng 2,8 at

Áp suất tuyệt đối bằng 46 mH₂O

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hộp lập phương kín chứa đầy nước được đặt trong một thang máy chuyển động. Áp lực tác dụng lên mặt đáy so với khi đứng yên sẽ thay đổi:

Tuỳ thuộc vào vận tốc thang máy

Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều

Giảm khi thang máy đi xuống chậm dần đều

Không thể xác định được

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ tròn không nắp thẳng đứng cao 1m, chứa đầy chất lỏng. Cho bình quay quanh trục của nó với vận tốc góc không đổi sao cho thể tích chất lỏng còn lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A trên thành bình so với lúc bình đứng yên sẽ:

Tăng

Không đổi

Giảm

Tuỳ thuộc vị trí của điểm A

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình p = p₀ + γh đúng cho:

Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối

Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối

Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối

Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack