vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Quá trình và thiết bị cơ học có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

Lưu chất trong điều kiện không bị nén.

Chất khí trong điều kiện không bị nén.

Chất lỏng.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

Mô hình hoá.

Dùng các đại lượng trung bình.

Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.

Các đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai:

Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng riêng của chất lỏng là:

Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ trọng (δ) của một loại chất lỏng là:

Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.

Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4°C

Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4°C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

Chưa có đáp án chính xác.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại dầu có tỉ trọng δ = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:

750 N/m³

750 kg/m³

750 × 9,81 N/m³

750 × 9,81 kg/m³

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

Là nghịch đảo của hệ số nén.

Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.

Có đơn vị là N/m²

Cả 3 câu kia đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nén βₚ của chất lỏng được tính theo công thức:

βₚ = \( - \frac{{dV}}{{{V_0}}}\;\frac{1}{{dp}}\)

βₚ = \(\frac{{dV}}{{{V_0}}}\;\frac{1}{{dp}}\)

βₚ = \( - \frac{V}{{d{V_0}}}\;dp\)

βₚ = \(\frac{V}{{d{V_0}}}\;\frac{1}{{dp}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số dãn nở βₜ của chất lỏng được tính theo công thức:

βₜ = \( - \frac{{dV}}{{{V_0}}}\;\frac{1}{{dT}}\)

βₜ = \(\frac{{dV}}{{{V_0}}}\;\frac{1}{{dT}}\)

βₜ = \( - \frac{V}{{d{V_0}}}\;dT\)

βₜ = \(\frac{V}{{d{V_0}}}\;\frac{1}{{dT}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính dãn nở của chất lỏng:

Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

Được đặc trưng bằng hệ số nén βₚ.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = μ·S.,với y là phương:

Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = μ·S.,với (ảnh 1)

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

Theo chiều chuyển động u

Trùng với phương z

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức T = μ·S., μ là:

Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa·s

Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng: Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:  (ảnh 1)

1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng

3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton

1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng

2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:

Hệ số nhớt động lực μ không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng.

Quan hệ giữa τ và du/dy là quan hệ tuyến tính

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Đường quan hệ τ và du/dy đi qua gốc tọa độ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng lý tưởng:

Có độ nhớt bằng 0.

Có tính di động tuyệt đối.

Hoàn toàn không nén được

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

Poazơ.

N.s/m²

PA.s.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động học là:

m²/s

PA.s

N.s/m²

Cả 3 đáp án kia đều sai.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ tăng:

Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.

Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.

Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.

Độ nhớt của các chất thể khí giảm.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi áp suất tăng:

Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm

Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng

Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là μ₁, chất lỏng 2 là μ₂. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là ν₁, chất lỏng 2 là ν₂. Nếu μ₁ > μ₂ thì:

ν₁ luôn lớn hơn ν₂

ν₁ luôn nhỏ hơn ν₂

Không phụ thuộc vào nhau

Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lực sau thuộc loại lực khối:

Trọng lực, lực ma sát

Lực ly tâm, áp lực

Áp lực

Trọng lực, lực quán tính

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:

Trọng lực

Lực ly tâm, áp lực

Áp lực, lực ma sát

Trọng lực, lực quán tính

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng lý tưởng:

Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng

Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh

Chất lỏng rất nhớt

Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:

Ứng suất tiếp τ tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ

Ứng suất tiếp τ không tồn tại

Độ nhớt μ bằng không

Ứng suất tiếp τ tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một at kỹ thuật bằng:

10 mH₂O

736 mmHg

9,81×10⁴ Pa

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:

Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng.

Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng.

Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng.

Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau:

dz = −γ·dp

Cả 3 câu kia đều sai

dz = dp/γ

dp = −ρ·dz

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack