vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 21)
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 21)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là

A. Al3+

B. Cu2+

C. Ag+

D. Fe3+

3. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 12,8

B. 19,2

C. 6,4

D. 25,6

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai

A. Triolein phản ứng được với nước Brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn

5. Nhiều lựa chọn

Cho 39,8 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COO-CH3 và CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50

B. 39,90

C. 20,50

D. 40,65

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure?

A. Alanin

B. Gly-Ala

C. Glucozơ

D. Anbumin (của lòng trắng trứng)

7. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6

D. Tơ capron

8. Nhiều lựa chọn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W

B. Cr

C. Fe

D. Hg

9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa?

A. Ca(OH)2

B. HCl

C. NaOH

D. H2SO4

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu

B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong

C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ

D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo

11. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 8,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 9,408 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,10

B. 23,19

C. 23,58

D. 48,57

12. Nhiều lựa chọn

Cho m gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư, thu đươc 82,5 gam kết tủa (2,4,6-tribromanilin). Giá trị của m là

A. 26,04

B. 23,50

C. 26,32

D. 23,25

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng

B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng

C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit

D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng

(c) Hợp kim Fe-Zn khi bị ăn mòn điện hóa thì Fe bị ăn mòn trước

(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa ba muối

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este HCOOC2H5

A. metyl fomat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

16. Nhiều lựa chọn

Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây?

A. Vinyl fomat

B. Triolein

C. Phenyl axetat

D. Metyl propionat

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Gly-Ala

B. Metyl fomat

C. Tristearin

D. Fructozơ

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

19. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?

A. 4,9

B. 19,6

C. 14,7

D. 9,8

20. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ x mol O2, thu được x mol H2O. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,2

B. 8,4

C. 9,8

D. 6,8

21. Nhiều lựa chọn

Từ m kg xenlulozơ sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là

A. 36,45

B. 50,00

C. 45,00

D. 40,50

22. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2S

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. HF

23. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. PVC

B. Cao su buna

C. Tơ nilon-6,6

D. PE

24. Nhiều lựa chọn

Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol một amino axit X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Số nhóm cacboxyl (-COOH) có trong X là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

25. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. C6H5NH2

C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

26. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?

A. Na

B. Fe

C. Ag

D. Cu

27. Nhiều lựa chọn

Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được muối có công thức là

A. C15H31COONa

B. HCOONa 

C. CH3COONa

D. C17H33COONa

28. Nhiều lựa chọn

Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí X không màu hóa nâu trong không khí. X là

A. NH3

B. NO

C. N2O

D. NO2

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín

D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit

30. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin bậc 1

A. CH3-NH-CH3

B. H2N-CH2-COOH

C. C2H5NH2

D. (CH3)3N

31. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

32. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 38,8

B. 35,6

C. 41,6

D. 32,4

33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và ở anot thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 15,0 gam

B. 21,0 gam

C. 31,5 gam

D. 25,5 gam

34. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, không nhánh X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 10,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z vào bình chứa Na (dư), thấy có 0,08 mol khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 7,2 gam so với ban đầu. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, H2O và 0,08 mol CO2. Phần trăm khối lượng X trong E là

A. 25,26%

B. 45,73%

C. 25,29%

D. 74,71%

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-amino butiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08 mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, CO2 và 0,36 mol H2O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2. Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 18

B. 15

C. 9

D. 12

36. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A. 0,050 mol

B. 0,075 mol

C. 0,025 mol

D. 0,100 mol

37. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam A thu được 4,34 mol CO2 và 4,22 mol H2O. Mặt khác, cho 68,2 gam A tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn Y gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

A. 31%

B. 37% 

C. 62%

D. 68%

38. Nhiều lựa chọn

Cho 3 sơ đồ phản ứng sau:

(1) C8H14O4 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây sai?

A. X4 là amin hai chức, đều bậc 1

B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3

C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

39. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3

(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư)

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh

(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac

(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm

(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố

(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói

Số phát biểu sai là :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

© All rights reserved VietJack