vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Ôn tập chương 6 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Ôn tập chương 6 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n1).                                           

B.CnH2n+2O2 (n1).

C.CnH2n-1COOH (n1).                                                                      

D.CnH2nO2 (n 2).

2. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                               

B.3.                               

C. 4.                               

D. 5.

3. Nhiều lựa chọn

Tên thông thường của CH2=CH-CHO là

A. acetic aldehyde.                                            

B. acrylic aldehyde.

C. benzoic aldehyde.                                         

D. propionic aldehyde.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau:   Tên theo danh pháp thay thế  (ảnh 1)

Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là

A. 2-methylbutan -3-one.                                   

B. 3-methylbutan-2-one.           

C. 3-methylbutan-2-ol.                                      

D. 1,1-dimethypropan-2-one 

5. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.                   

B. C3H5(OH)3.               

C. CH3COOH.               

D. CH3CHO.

6. Nhiều lựa chọn

Cho lá zinc mỏng vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

A.glycerol.                    

B.ethyl alcohol.             

C.saccarose.                  

D. acetic acid.

7. Nhiều lựa chọn

Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là

A. ethanal.                      

B. acetone.                     

C. propan-1-ol.              

D. propan-2-ol.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: CH3CHO + Br2 + H2O →

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là

A. HCOOH.                   

B. CH3COOH.               

C. CH3CH2OH.              

D. CH3COCH3.

9. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH. Tên của X là

A. 2 – methylpropanoic acid.                            

B. 2 – methylbutanoic acid.

C. 3 – methylbutanoic acid.                               

D. 3 – methylbutan – 1 – oic acid.

10. Nhiều lựa chọn

Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hóa ở gan tạo thành formic acid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực và có thể gây mù. Formic acid có công thức cấu tạo là

A. CH3OH.                    

B.HCHO.                      

C. HCOOH.                   

D. CH3COOH.

11. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt ba hợp chất HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, một học sinh tiến hành thí nghiệm thu được kết quả sau:

Chất

Thuốc thử

1

2

3

Tollens

v

×

v

I2/ NaOH

×

v

v

Ghi chú: ×: Không phản ứng; ü: Có phản ứng

Ba chất (1), (2), (3) lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, CH3COCH3.                    

B. CH3CHO, HCHO, CH3COCH3.     

C. HCHO, CH3COCH3, CH3CHO.                    

D. CH3CHO, CH3COCH3, HCHO.    

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất carbonyl là không đúng?

A. Aldehyde phản ứng được với nước bromine.

B. Ketone không phản ứng được với Cu(OH)2/OH-.

C. Aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra bạc.

D. Trong các hợp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH4.

13. Nhiều lựa chọn

Cho 11,6 gam aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức của X là

A. C2H3CHO.                

B. HCHO.                      

C. CH3CHO.                  

D. C2H5CHO.

14. Nhiều lựa chọn

Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, thể tích acetic acid có trong chai giấm ăn đó là

A.5 mL.                         

B. 25 mL.                       

C. 50 mL.                      

D. 100 mL.

15. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.         

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.        

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

16. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 40 mL giấm ăn cần 25 mL dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm ăn xấp xỉ 1 g.mL-1. Mẫu giấm ăn này có nồng độ là

A. 3,5%.                        

B. 3,75%.                       

C. 4%.                                                               

D.5%.

17. Nhiều lựa chọn

Cho 45 gam acetic acid phản ứng với 69 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hoá là

A. 31,25%.                    

B. 40,00%.                     

C. 62,50%.                    

D. 50,00%.

18. Nhiều lựa chọn

Một số carboxylic acid như oxalic acid, tartaric acid,... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A.Nước vôi trong.         

B. Giấm ăn.                    

C.Phèn chua.                 

D.Muối ăn.

19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, C2H2. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.                               

B. 6.                               

C. 4.                               

D. 5.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: NaHCO3; Na2CO3; CH3COONa; NaOH. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với acetic acid?

A. 1.                               

B. 2.                               

C. 3.                               

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(a) CH3CH2OH + CuO to 

(b) (CH3)2CHOH + CuO to 

(c)Cho các phản ứng sau:  (a) CH3CH2OH + CuO phản ứng nhiệt độ  (b) (CH3)2CHOH + CuO   (ảnh 1) 2.H2O,H2SO41.O2

(d) CH ≡ CH + H2O  HgSO4,H2SO4,to                                   

Những phản ứng sản phẩm tạo thành aldehyde là

A. (a).                            

B. (c).                             

C. (a) và (d).                  

D. (b) và (c).

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Formaldehyde dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenol formaldehyde.

(b) Có thể điều chế aldehyde trực tiếp từ bất kỳ alcohol nào.

(c) Formalin hay formon là dung dịch của methanal trong nước.

(d) Acetaldehyde được dùng để sản xuất acetic acid trong công nghiệp.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 1.                               

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Aldehyde vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế bromine khó hơn benzene.

(c) Aldehyde tác dụng với LiAlH4 thu được alcohol bậc một.

(d) Dung dịch acetic acid tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(f) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất acetic acid.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                               

B. 4.                               

C. 3.                               

D. 2.

24. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của hai hợp chất carbonyl: C2H5COC2H5; CH3C(CH3)2CH2CHO lần lượt là

A. pentan-3-one; 3,3-dimethylbutanal.              

B. 3,3-dimethylbutanal; 3-pentanone.

C. 3-butanone; 3,3-dimethylbutanal.                 

D. 3-pentanone; 3-methylpentanal.

25. Nhiều lựa chọn

Malic acid là thành phần chính tạo nên vị chua của quả táo, acid này có công thức cấu tạo như sau: HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. Tên gọi của acid này là

A. 2-hydroxybutane-1,4-dioic acid.

B. 3-hydroxybutane-1,4-dioic acid.

C.2,3-dihydroxybutanoic acid.

D. 2-hydroxypropane-1,2,3-tricarboxylic acid.

26. Nhiều lựa chọn

Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy đáy và xung quanh thành ruột phích có lớp cặn trắng bám vào. Dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?

A. NaOH.                      

B. NaCl.                         

C. NH3.                          

D. CH3COOH.

27. Nhiều lựa chọn

Trong tinh dầu thảo mộc có những aldehyde không no tạo nên mùi thơm đặc trưng của tinh dầu.

Ví dụ tinh dầu quế có aldehyde cinnamic C6H5CH=CHCHO có công thức cấu tạo là

Trong tinh dầu thảo mộc có những aldehyde không no tạo nên mùi thơm đặc trưng của tinh dầu. (ảnh 1)

Tinh dầu sả và chanh có citronella C9H17CHO có công thức cấu tạo là:

Trong tinh dầu thảo mộc có những aldehyde không no tạo nên mùi thơm đặc trưng của tinh dầu. (ảnh 2)

 Hóa chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết thành phần aldehyde trong tinh dầu?

A. AgNO3/NH3.             

B. Dung dịch NaOH.     

C. H2/Ni, to.                   

D. Dung dịch HCl.

28. Nhiều lựa chọn

Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni,to CH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5O2 to 4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr.

D. CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O.

29. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, chất tẩy trên các đồ gốm sứ, thủy tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm?

A. HCHO.                      

B. CH3COCH3.              

C. CH3COOH.               

D. CH3CHO

30. Nhiều lựa chọn

Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là

A. quỳ tím, CuO.                                               

B. quỳ tím, Na.

C. quỳ tím, dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.    

D. dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, Cu.

© All rights reserved VietJack