vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric và muối sulfate có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric và muối sulfate có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

A. +2.                            

B. +4.                             

C. +6.                            

D. -2.

2. Nhiều lựa chọn

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.

C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.

D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.

3. Nhiều lựa chọn

Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2.             

B. H2SO4.nH2O.            

C. H2SO4.nSO3.             

D.H2SO4 đặc.

4. Nhiều lựa chọn

Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm là

A. Fe2(SO4)3H2.                                           

B. FeSO4 và H2.

C. FeSO4 và SO2.                                              

D. Fe2(SO4)3 và SO2.

5. Nhiều lựa chọn

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

A. Cu, Na.                      

B. Ag, Zn.                      

C. Mg, Al.                     

D. Au, Pt.  

6. Nhiều lựa chọn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A. H2S và CO2.              

B. H2S và SO2.               

C. SO3 và CO2.              

D. SO2 và CO2.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CuS.                          

B. FeS.                           

C. S.                              

D. Cu.

8. Nhiều lựa chọn

Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

A. Zn, Al.                       

B. Na, Mg.                     

C. Cu, Hg.                     

D. Mg, Fe.

9. Nhiều lựa chọn

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Fe.                             

B. NaCl rắn.                   

C. Ag.                            

D. Au.

10. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học?

A. S + H2SO4 đặc.                                             

B. CO2 + BaCl2.             

C. FeCl2 + H2S.                                                 

D. HNO3 + Na2SO4.

11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

A. Tính háo nước.          

B. Tính oxi hóa.             

C. Tính acid.                  

D. Tính khử.

12. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết anion có trong dung dịch K2SO4, không thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                   

B. BaCl2.                        

C. Ba(NO3)2.                 

D. MgCl2.

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

A. S và H2S.                   

B. Fe và Fe(OH)3.          

C. Cu và Cu(OH)2.        

D. C và CO2.

14. Nhiều lựa chọn

Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Hg, Ag, Cu.              

B. Al, Fe, Cr.                 

C. Ag, Fe, Pt.                 

D. Al, Cu, Au.

15. Nhiều lựa chọn

Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là

A. CO2.                          

B. H2 và CO2.                 

C. SO2 và CO2.              

B. SO2.

16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là

A. 6 và 3.                       

B. 3 và 6.                       

C. 6 và 6.                       

D. 3 và 3.

17. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc t0 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

A. 1: 2.                           

B. 1: 3.                           

C. 3: 1.                           

D. 2: 1.

18. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.              

B. 2Na + H2SO4  Na2SO4 + H2.

C. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.                        

D. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2.

19. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc + FeO  FeSO4 + H2O.

B. H2SO4 đặc + 2HI  I2 + SO2 + 2H2O.

C. 2H2SO4 đặc + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O.

D. 6H2SO4 đặc + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

A. 1.                               

B. 2.                               

C. 3.                               

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe, Mg, Zn, Cu.                                            

B. Na, Ba, Cu, Ag.

C. Ba, Mg, Fe, Zn.                                            

D. Fe, Al, Ag, Pt.

22. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.                

B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.                  

D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.

23. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O.

(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O.

(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

(d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (d).                            

B. (a).                             

C. (c).                            

D. (b).

24. Nhiều lựa chọn

Có các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh sắt (iron) vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(b) Sục khí SO2 vào nước bromine.

(c) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Nhúng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A.2.                               

B.1.                               

C.3.                               

D.4.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 4.                               

B. 5.                               

C. 6.                               

D. 7.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3.                               

B. 4.                               

C. 5.                               

D. 6.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 4.                               

D. 5.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 4.                               

D. 5.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là

A. 9.                               

B. 8.                               

C. 6.                               

D. 7.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.

(b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.

(c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.

(d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.

(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+ trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                               

B. 2.                               

C. 3.                               

D. 4.

© All rights reserved VietJack