30 CÂU HỎI
Sulfur là chất rắn có màu
A. đỏ.
B. vàng.
C.không màu.
D.xanh.
Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sulfur có số electron độc thân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Chất phản ứng ngay với bột sulfur ở điều kiện thường là
A.H2.
B.O2.
C.Hg.
D.Fe.
Số oxi hóa thấp nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là
A. -1.
B. +4.
C. +6.
D. -2.
Hợp chất SO2 có tên gọi là
A. sulfur oxide.
B. sulfur dioxide.
C. disulfur oxide.
D. sulfur trioxide.
Sulfur dioxide thuộc loại oxide nào sau đây?
A.Acidic oxide.
B. Basic oxide.
C. Oxide trung tính.
D. Oxide lưỡng tính.
Trong phản ứng: . Sulfur đóng vai trò là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất bị khử.
D. kim loại.
Sulfur là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.S + O2 SO2.
B. S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O.
C. S + Fe FeS.
D. S + 3F2 SF6.
Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất khử?
A. .
B. .
C..
D. .
Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng SO2 đóng vai trò là
A. chất oxi hoá.
B.chất khử.
C.môi trường.
D.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Cho phản ứng: SO2 + NO2 SO3 + NO. Trong phản ứng SO2 đóng vai trò là
A. chất bị khử.
B.chất bị oxi hóa.
C.môi trường.
D.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Phương trình hóa học xảy ra khi cho aluminium tác dụng với sulfur là
A. S + Al AlS.
B. 3S2 + 4Al 2Al2S3.
C. 3S + 2Al Al2S3.
D. S + 2Al Al2S.
Cách xử lý thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân không may bị vỡ là
A. rắc bột sulfur lên thủy ngân rồi gom lại.
B. rắc muối ăn lên thủy ngân rồi gom lại.
C. rắc đường lên thủy ngân rồi gom lại.
D. rắc bột sắt lên thủy ngân rồi gom lại.
Ứng dụng nào sau đây của sulfur không đúng?
A. Sản xuất sulfuric acid.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu.
C. Dùng làm gia vị thức ăn cho người.
D. Dùng để lưu hóa cao su.
Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. CO.
Sulfur dioxide là acidic oxide trong phản ứng nào sau đây?
A.2SO2 + O2 2SO3.
B. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O.
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
D. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.
Sulfur dioxide là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A.SO2 + NaOH NaHSO3.
B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
C. SO2 + NO2 SO3 + NO.
D. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O.
Sulfur dioxide là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O.
B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. SO2 + NO2 SO3 + NO.
D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
Cho sulfur lần lượt phản ứng với các chất sau ở điều kiện thích hợp: hydrogen, oxygen, mercury, aluminium, fluorine. Số phản ứng mà sulfur là chất oxi hóa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử sulfur có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d104s2.
B. Khi tác dụng với kim loại, sulfur thể hiện tính khử.
C. Khi tác dụng với fluorine, sulfur thể hiện tính oxi hóa.
D. Phần lớn sulfur dùng để sản xuất sulfuric acid.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa dung dịch nước Br2 là
A. có kết tủa xuất hiện.
B. dung dịch nước Br2 bị mất màu.
C. vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch nước Br2.
D. dung dịch nước Br2 không bị mất màu.
Sulfur dioxide luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, H2S.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Tính chất vật lý nào sau đây không phải của sulfur dioxide?
A. Chất khí, không màu, mùi xốc, độc.
B. Chất khí, mùi xốc, không độc.
C. Chất khí, nặng hơn không khí.
D. Chất khí, tan nhiều trong nước.
Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide?
A. tẩy trắng giấy.
B. sản xuất sulfuric acid.
C. chống nấm mốc.
D. lưu hóa cao su.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(2) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(3) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
(4) SO2 + 2Mg S + 2MgO
Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 là chất oxi hóa?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng hóa học của sulfur với aluminium, iron, mercury, oxygen thì sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa.
B. Đơn chất sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
D. Ở dạng phân tử, sulfur gồm 6 nguyên tử liên kết cộng hóa trị tạo mạch vòng (S6).
Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 26. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là
A. 50,77%.
B. 49,23%.
C. 40%.
D. 60%.
Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Theo tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 10.10-6 mol/m3 không khí thì bị coi là ô nhiễm. Kết quả phân tích 50 lít không khí ở một số khu vực như sau:
Khu vực |
Khối lượng SO2 |
X |
0,036 mg |
Y |
0,01 mg |
Z |
0,019 mg |
Không khí của khu vực bị ô nhiễm là
A. X.
B. Y và X.
C. X, Y và Z.
D. Y và Z
Dẫn khí SO2 vào 100mL dung dịch đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:
Thể tích khí đkc) đã phản ứng là
A. 50mL.
B. 248 mL.
C. 124 mL.
D. 100 mL.
Đun nóng 9,6 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là
A. 2,479.
B. 3,7185.
C. 9,916.
D. 7,437.