vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi cho giấy quỳ tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển sang màu

A. đỏ.                                   

B. xanh.                               

C. vàng.                               

D. nâu.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?

A. Nitrogen.                         

B. Ammonia.                       

C. Oxygen.                          

D. Hydrogen.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong nước, phân tử/ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?

A. NH3.                               

B. NH4+.                               

C. NO3.                               

D. N2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?

A. HCl.                               

B. H2SO4.                            

C. H3PO4.                            

D. AlCl3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?

A. NaCl.                              

B. CaCO3.                           

C. KClO3.                            

D. NH42CO3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phân biệt được đung dịch NH4Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch

A. KCl.                               

B. KNO3.                             

C. KOH.                              

D. K2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc.                      

B. P2O5.                               

C. CuSO4 khan.                   

D. KOH rắn.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính base của NH3 do:

A. trên N còn cặp e tự do.    

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.                    

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tínhbase?

A. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl+N2.                 

B. 4NH3 + 5O2  4NO +6H2O.

C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2+3H2O.       

D. NH3 + CO2 + H2O  NH4HCO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. NH3 chấtkhử.                                            

B. NH3 chất oxihoá.

C. Cl2 vừa oxi hoávừakhử. 

D. Cl2 chấtkhử.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng hoá học:

NH3+H2ONH4++OH.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?

A. NH4Cl.                           

B. NaOH.                            

C. HCl.                               

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: N2(g) + 3H2(g) Pxt,to2NH3 (g)

Khi tăng nng độ ca hydrogenlên2lần, tc độ phản ng thuận:

A.giảmđi 2 lần.                  

B.ngn2ln.                  

C. tănglên8lần.                  

D. tănglên6lần.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?

A. (NH4)2CO3.                      

B. (NH4)2SO3.                       

C. NH4HSO3.                       

D. (NH4)2SO4.                       

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các muối ammoniumtan trong nước tạo dung dịch chất điện limạnh;

(2) Ion NH4+tácdụngvớidungdịchacidtạokếttủamàutrắng;

(3) Muốiammoniumtácdụngvớidungdịchbasethuđượckhímùikhai;

(4) Hầu hết muối ammoniumđều bền nhiệt.

Phát biểu đúng

A. (1)(3).                        

B. (1)(2).                        

C. (2)(4).                        

D. (2) (3).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng hoá học: N2(g)+3H2(g)2NH3(g) ΔH<0.

Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt cân bằng ở áp suất 200 bar và 300 bar lần lượt bằng x % và y %. Mối quan hệ giữa x và y 

A. 5x=4y.                          

B. x = y.                              

C. x > y.                              

D. x < y.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:

A.hoá trị V, số oxi hoá +5.                               

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C. hoá trị V, số oxi hoá +4.                               =

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố

A. Fe, Mn.                           

B. N, P.                                

C. Ca, Mg.                           

D. Cl, F.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?

A. NH3.                               

B. N2.                                  

C. HNO3.                            

D.H2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid?

A. Zn.                                  

B. Cu.                                  

C. Ag.                                  

D. Au.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A.Mg.                                 

B. Al.                                   

C. Zn.                                  

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO.                         

B. NH4NO3.                  

C. NO2                         

D. N2O5.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Fe3O4+HNO3Fe(NO3)3+NO(g)+H2O

Hệ số tỉ lượng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là (biết hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng là các số nguyên, tối giản)

A. 4.                                     

B. 1.                                     

C. 28.                                   

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO(g) + eH2O

Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 3.                                     

B. 5.                                     

C. 4.                                     

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3,CaCO3,Ag,NaOH. Số phản ứng trong đó HNO3 đóng vai trò acid theo thuyết Brønsted – Lowry là

A. 4.                                     

B. 1.                                     

C. 3.                                     

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một oxide của nitrogen có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxide đó là

A. NO.                                 

B. NO2.                                

C. N2O2.                               

D. N2O5.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho Iron(III) oxide tác dụng với nitricacid thì sản phẩm thu được là

A. Fe(NO3)3, NO và H2O.                                  

B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.

C. Fe(NO3)3, N2 và H2O.                                    

D. Fe(NO3)3 và H2O.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.                         

B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.                         

D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng trong quá trình tạo ra NOx nhiệt:

N2g+O2g2NOg ΔrH298o=180,6 kJ

Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) 

A. 180,6 kJ/mol.                

B. -180,6 kJ/mol.              

C. 90,3 kJ/mol.                

D.90,3 kJ/mol

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05.                        

B. 2,70.                        

C. 8,10.                        

D. 5,40.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,958 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại M là

A. Fe.                                   

B. Mg.                                  

C. Al.                                   

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack