30 CÂU HỎI
Nguyên tố hóahọc nàosau đây thuộc nhómVA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. Nitrogen.
B. Chlorine.
C. Carbon.
D. Oxygen.
Khí nào sau đây trong không khí chiếm thể tích lớn nhất?
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Ozone.
D. Argon.
Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là
A. Ca(NO3)2.
B. .
C. .
D. .
Tính chất nào sau đây của nitrogen không đúng?
A. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
B. Nitrogen tan rất ít trong nước.
C. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
D. Nitrogen nặng hơn không khí.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen đóng vai trò chất khử?
A. .
B. .
C. 3Mg + N2 Mg3N2.
D. 6Li + N2 2Li3N.
Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là
A. 0 và +5.
B. -3 và 0.
C. -3 và +5.
D. -2 và +4.
Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. acid.
D. base.
Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là
A. NO.
B. .
C. .
D. .
Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là
A. chất oxi hoá.
B. base.
C. chất khử.
D. acid.
Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của nitrogen gần nhất với
A. 14,000.
B. 14,004.
C. 14,037.
D. 14,063.
Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vững.
B. Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá là -3.
C. Có liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là sai?
A. Không màu và nhẹ hơn không khí.
B. Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
C. Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.
D. Khó hoá lỏng và ít tan trong nước.
Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?
A. Nitrogen có tính oxi hoá mạnh.
B. Nitrogen rất bền với nhiệt.
C. Nitrogen khó hoá lỏng.
D. Nitrogen không có cực.
Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
Số phản ứng thuộc loại oxi hoá-khử trong sơ đồ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen:
A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. chiếm khoảng 20% thể tích không khí.
Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia hình thành mây.
Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen (N2) là không đúng?
A. Dù phân tử N2 có tính kém hoạt động hoá học, nhưng vẫn hoạt động hoá học mạnh hơn chlorine, Cl2.
B. Đơn chất nitrogen không phản ứng với hydrogen, oxygen ở điều kiện thường.
C. Do có nhiệt độ rất thấp nên nitrogen lỏng được sử dụng bảo quản một số loại mẫu vật.
D. Trong bầu khí quyển, khi có sấm chớp, khí nitrogen tạo các nitrogen oxide, là một nguyên nhân làm cho nước mưa có tính acid.
Trongcôngnghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất rađược dùng để
A. tổng hợp phânđạm.
B. làmmôitrường trơ trongluyện kim.
C. sản xuất nitric acid.
D. tổng hợp ammonia.
Khínitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường làdo:
A. Nitrogen cóbánkínhnguyêntử nhỏ.
B. Nguyên tử nitrogen cóđộ âmđiện lớn nhất trongnhómnitrogen.
C. Trongphântử N2, mỗi nguyêntử nitrogen cònmột cặp echưa thamgiatạo liênkết.
D. Trongphântử N2 cóliênkết babền.
Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có . Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là
A. 20%.
B. 80%.
C. 61,11%.
D. 38,89%.
Một oxide X của nitrogen trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2O4.
Cho phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là
A. 275,40 kJ.
B. 137,70 kJ.
C. 45,90 kJ.
D. 183,60 kJ.
Cho năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: EH-H = 436 kJ/mol; EN-H = 391 kJ/mol; EN≡N = 945 kJ/mol và phản ứng điều chế NH3:
N2 + 3H2 2NH3
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của NH3 (g) là
A. 46,5 kJ/mol.
B. 93 kJ/mol.
C. -46,5 kJ/mol.
D. -93 kJ/mol.
Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO ở điều kiện chuẩn lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) là bao nhiêu?
A. 225kJ.
B. 450kJ.
C. 220kJ.
D. 300kJ.
Để điều chế 3 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 20% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 12 lít.
B. 10 lít.
C. 8 lít.
D. 7,5 lít.
Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 15%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 30%.
Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC)
(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là
(c) Tan nhiều trong nước
(d) Nặng hơn khí oxygen
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.
(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.
(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.
(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A.thay đổi áp suất của hệ.
B.thay đổi nồng độ N2.
C.thay đổi nhiệt độ.
D.thêm chất xúc tác Fe.