30 CÂU HỎI
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n≥1).
B.CnH2n+2O2 (n≥1).
C.CnH2n-1COOH (n≥1).
D.CnH2nO2 (n ≥ 2).
Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B.3.
C. 4.
D. 5.
Propanoic acid có công thức cấu tạo là
B.CH3CH2OH.
B.CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2CH2COOH.
Tên gọi của (CH3)2CH-COOH là
A. 2-methylpropanoic acid.
B. 2-methylbutanoic acid.
C. propenoic acid.
D. 2-methylpropenoic acid.
Hợp chất Y có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH(CH3)COOH. Tên gọi của Y là
A. 4-methylbutanoic acid.
B. pentanoic acid.
C. 2-methylpentanoic acid.
D. 2-methylbutanoic acid.
Công thức phân tử của formic acid là
A. CH2O2.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. CH4O.
Benzoic acid và muối sodium của nó có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn khác nên thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Benzoic acid có công thức cấu tạo là
A.CH3COOH.
B.HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Vị chua của giấm là do chứa
A. acetic acid.
B.salicylic acid.
C.oxalic acid.
D.citric acid.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2CH2CH3.
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Propan – 1 – ol.
B. Acetaldehyde.
C. Formic acid.
D. Acetic acid.
Khi hòa tan vào nước, acetic acid
A. phân li hoàn toàn.
B. phân li một phần.
C. không phân li.
D. không tan trong nước
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch acetic acid?
A. NaOH.
B. Cu.
C. Zn.
D. CaCO3.
Cho lá zinc mỏng vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là
A.glycerol.
B.ethyl alcohol.
C.saccarose.
D. acetic acid.
Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B.CH3OH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Đun nóng carboxylic acid với alcohol khi có mặt xúc tác H2SO4 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là
A. muối.
B. aldehyde.
C. ester.
D. alkane.
Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, thể tích acetic acid có trong chai giấm ăn đó là
A.5 mL.
B. 25 mL.
C. 50 mL.
D. 100 mL.
Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và dimethyl ether (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (benzoic acid), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
100,5 |
118,2 |
249,0 |
141,0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học cùa acetic acid?
A. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.
B. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường.
C. Acetic acid phản ứng được với ethanol tạo ester.
D. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi.
Rót 1 - 2 mL dung dịch chất (X) đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 mL dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất (X) có thể là chất nào sau đây?
A.Ethanol.
B.Acetaldehyde.
C. Acetic acid.
D.Phenol.
Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C.Na, Ag, HCl.
D.NaOH, Na, CaCO3.
Cặp dung dịch nào sau đây đều có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A.HCHO và CH3COOH.
B. C3H5(OH)3 và HCHO.
C.C3H5(OH)3 và CH3COOH.
D.C2H4(OH)2 và CH3COCH3.
Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic acid là
A.quỳ tím, dung dịch Br2 trong CCl4.
B.dung dịch Br2, dung dịch Na2CO3.
C.dung dịch Na2CO3, quỳ tím.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, dung dịch Br2.
Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa acetic acid và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH−lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì:
A.cả ba ống đều có phản ứng.
B.ống (1) và ống (3) có phản ứng, còn ống (2) thì không.
C.ống (2) và ống (3) có phản ứng, còn ống (1) thì không.
D.ống (1) có phản ứng, còn ống (2) và ống (3) thì không.
Một thí nghiệm được mô tả như hình sau đây
Chất lỏng thu được ở ống nghiệm B có mùi táo, có tên là
A. ethyl formate.
B. methyl propionate.
C. ethyl propionate.
D. propyl formate.
Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của phản ứng ester hóa?
A. Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng ester hóa luôn có hiệu suất < 100%
D. Phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol thường dùng xúc tác là H2SO4 đặc.
Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Chưng cất ester tạo ra.
C. Tăng nồng độ acetic acid hoặc alcohol.
D.Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. Cho X tác dụng với CaCO3 thấy có bọt khí thoát ra, còn Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO.
B. CH2=CH-COOH, CHºC-O-CH2OH.
C. HCOO-CH=CH2, OHC-CH2-CHO.
D. HCOO-CH=CH2, CHºC-O-CH2OH.
Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.