30 CÂU HỎI
Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hợp chất alcohol.
B. dẫn xuất halogen.
C. các hợp chất phenol.
D. hợp chất carbonyl.
Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C6H5OH, C6H5CH2OH.
C. CH3CHO, CH3OCH3.
D. CH3CHO, CH3COCH3.
Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O.
Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3.
Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. methanol.
B. ethanol.
C. methanal.
D. ethanal.
Aldehyde X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
A. propanal.
B. butanal.
C. pentanal.
D. ethanal.
Hợp chất nào sau đây có tên là butanal?
A. CH3CH2COCH3.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CH2CHO.
D. (CH3)2CHCHO
Tên thông thường của C6H5CHO là
A. acetic aldehyde.
B. propionic aldehyde.
C. benzoic aldehyde.
D. acrylic aldehyde.
Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau
Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là
A. 2-methylbutan -3-one.
B. 3-methylbutan-2-one.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 1,1-dimethypropan-2-one
Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3- CH(C2H5)-CH2-CHO là
A. 3-ethylbutanal.
B. 3-methylpentanal.
C. 3-methylbutanal.
D. 3-ethylpentanal.
Hợp chất CH3CH=CH-CHO có danh pháp thay thế là
A. but -2 - enal.
B. but -2-en-4-al.
C. buten-1-al.
D. butenal.
Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
A. ethanal.
B. acetone.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:
CH3COCH2CH3 + 2[H] ?
Sản phẩm thu được là
A. propanol.
B. isopropyl alcohol.
C. buatn -1-ol.
D. butan-2-ol.
Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3NH2.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. ethyl alcohol.
B. acetic acid.
C. acetic aldehyde.
D. glycerol.
Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin?
A. CH3CH3.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3CHO.
Phản ứng CH3-CH=O + HCN CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Hợp chất nào sau đây có phản ứng tạo iodoform?
A. CH2=CH2.
B. CH3CHO.
C. C6H5OH.
D. CH≡CH.
Formalin có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng để bảo quản mẫu sinh vật, tẩy uế, khử trùng, … Formalin là
A. dung dịch rất loãng của aldehyde formic.
B. dung dịch aldehyde fomic 37 - 40%.
C. aldehyde fomic nguyên chất.
D. tên gọi khác của aldehyde formic.
Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng nào sau đây?
A. 1 740 – 1 670 cm-1.
B. 1 650 – 1 620 cm-1.
C. 3 650 – 3 200 cm-1.
D. 2 250 – 2 150 cm-1.
Trong các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau đây, chất nào không thể là aldehyde?
A. C3H6O.
B. C4H6O.
C. C4H8O.
D. C4H10O.
Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Hợp chất có công thức C5H10O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương: (1) C3H8; (2) C2H5OH; (3) CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (2) > (3) > (1).
B. (1) > (2) > (3).
C. (3) > (2) > (1).
D. (2) > (1) > (3).
Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4 thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-methylbutanal.
B. 2-methylbutan-3-al.
C. 2-methylbutanal.
D. 3-methylbutan-3-al.
Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCOCH3 + 2[H] ?
Sản phẩm phản ứng là chất nào sau đây?
A. 2-metylbutan-3-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 1,1-dimethylpropan-2-ol
D. 3,3-dimethylpropan-2-ol
Phản ứng giữa CH3CHO với NaBH4 và với Cu(OH)2/OH− đun nóng chứng tỏ rằng CH3CHO
A. có tính oxi hóa.
B. có tính khử.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. có tính acid.
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. CH3-C≡CH.
B. OHC-CHO.
C. CH3CHO.
D. CH3-C≡C-CH3
X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.