vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 18:  Hợp chất carbonyl có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là

A. hợp chất alcohol.                                          

B. dẫn xuất halogen.      

C. các hợp chất phenol.                                     

D. hợp chất carbonyl.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

A. CH3OH, C2H5OH.                                                                            

B. C6H5OH, C6H5CH2OH.           

C. CH3CHO, CH3OCH3.                                                                      

D. CH3CHO, CH3COCH3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là

A. CnH2nO.                    

B. CnH2n+2O2.                 

C. CnH2n-2O.                   

D. CnH2n-4O.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là aldehyde?

A. CH2=CH-CH2OH.                                        

B. CH2=CH-CHO.

C. CH2=CH-COOH.                                          

D. CH2=CH-COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là

A. OHC-CHO.                                                  

B. CH3-CHO.

C. HCHO.                                                         

D. CH2=CH-CHO.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH3-CH=O là

A. methanol.                  

B. ethanol.                      

C. methanal.                   

D. ethanal.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Aldehyde X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là

A. propanal.                   

B. butanal.                      

C. pentanal.                    

D. ethanal.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây có tên là butanal?

A. CH3CH2COCH3.        

B. CH3CH2CHO.            

C. CH3CH2CH2CHO.  

D. (CH3)2CHCHO

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tên thông thường của C6H5CHO là

A. acetic aldehyde.                                            

B. propionic aldehyde.

C. benzoic aldehyde.                                         

D. acrylic aldehyde.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau   Tên theo danh pháp thay thế của hợp  (ảnh 1)

Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là

A. 2-methylbutan -3-one.                                   

B. 3-methylbutan-2-one.           

C. 3-methylbutan-2-ol.                                      

D. 1,1-dimethypropan-2-one    

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3- CH(C2H5)-CH2-CHO là

A. 3-ethylbutanal.                                              

B. 3-methylpentanal.

C. 3-methylbutanal.                                          

D. 3-ethylpentanal.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3CH=CH-CHO có danh pháp thay thế là

A. but -2 - enal.              

B. but -2-en-4-al.            

C. buten-1-al.                 

D. butenal.      

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là

A. ethanal.                      

B. acetone.                     

C. propan-1-ol.              

D. propan-2-ol.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:

CH3COCH2CH3 + 2[H] NaBH4 ?

Sản phẩm thu được là

A. propanol.                   

B. isopropyl alcohol.     

C. buatn -1-ol.     

D. butan-2-ol.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. CH3NH2.                   

B. CH3CH2OH.              

C. CH3CHO.                  

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là

A. ethyl alcohol.             

B. acetic acid.                 

C. acetic aldehyde.         

D. glycerol.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin?

A. CH3CH3.                   

B. C4H9OH.                   

C. C2H5OH.                   

D. CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phản ứng CH3-CH=O + HCN CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế.                                                

B. Phản ứng cộng.     

C. Phản ứng tách.                                              

D. Phản ứng oxi hóa – khử.   

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây có phản ứng tạo iodoform?

A. CH2=CH2.                 

B. CH3CHO.                  

C. C6H5OH.                   

D. CH≡CH.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Formalin có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng để bảo quản mẫu sinh vật, tẩy uế, khử trùng, … Formalin là

A. dung dịch rất loãng của aldehyde formic.                                        

B. dung dịch aldehyde fomic 37 - 40%.

C. aldehyde fomic nguyên chất.                        

D. tên gọi khác của aldehyde formic.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng nào sau đây?

A. 1 740 – 1 670 cm-1.                                      

B. 1 650 – 1 620 cm-1.

C. 3 650 – 3 200 cm-1.                                       

D. 2 250 – 2 150 cm-1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau đây, chất nào không thể là aldehyde?

A. C3H6O.                      

B. C4H6O.                      

C. C4H8O.                      

D. C4H10O.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 4.                               

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hợp chất có công thức C5H10O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 4.                               

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương: (1) C3H8; (2) C2H5OH; (3) CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là

A. (2) > (3) > (1).          

B. (1) > (2) > (3).           

C. (3) > (2) > (1).           

D. (2) > (1) > (3).  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4 thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là

A. 3-methylbutanal.                                           

B. 2-methylbutan-3-al.     

C. 2-methylbutanal.                                           

D. 3-methylbutan-3-al.  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCOCH3 + 2[H] LiAlH4?

Sản phẩm phản ứng là chất nào sau đây?

A. 2-metylbutan-3-ol.                                         

B. 3-metylbutan-2-ol.     

C. 1,1-dimethylpropan-2-ol                               

D. 3,3-dimethylpropan-2-ol     

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa CH3CHO với NaBH4 với Cu(OH)2/OH đun nóng chứng tỏ rằng CH3CHO

A. có tính oxi hóa.                                             

B. có tính khử.     

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.            

D. có tính acid.    

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?

A. CH3-C≡CH.                                                  

B. OHC-CHO.

C. CH3CHO.                                                     

D. CH3-C≡C-CH3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là

A. 1.                               

B. 2.                               

C. 3.                               

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack