30 CÂU HỎI
Công thức cấu tạo của phenol là
A. C6H5OH.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H5NH2.
Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?
Hợp chất nào dưới đây không phải là phenol?
Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của phenol đó là
A. 2-methylphenol.
B. 3-methylphenol.
C. 4-methylphenol.
D. hydroxytoluene.
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Phenol.
B. Ethanol.
C. Toluene.
D. Glyxerol.
Phenol là hợp chất hữu có có tính chất nào sau đây?
A. Acid yếu.
B. Base yếu.
C. Acid mạnh.
D. Base mạnh.
Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?
A. Na.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch bromine.
D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
Chất tác dụng với phenol sinh ra khí là
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch K2CO3.
C. kim loại Na.
D. kim loại Ag.
Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1?
Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + NaOH → CH3ONa + H2O.
B. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3.
C. CH3ONa + H2O → CH3OH + NaOH.
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm dựng 2 mL dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A.glyxerol.
B.acetic acid.
C.ethanol.
D. phenol.
Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. NaHCO3.
C. Br2.
D. NaOH.
Trong nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ chất nào sau đây?
A. Benzene.
B. Cumene.
C. Chlorobenzene.
D. Khí đồng hành.
Trong các hợp chất sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. (1), (3) là alcohol thơm.
B. (1), (2), (3) đều có công thức phân tử là C7H8O.
C. (2), (4) là alcohol thơm.
D. (1), (3) là phenol.
Số đồng phân chứa vòng benzene, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzene) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzene, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Tính acid của các chất sau: H2CO3 (X); C6H5OH (Y) và C2H5OH (Z) biến đổi theo thứ tự nào dưới đây?
A. X > Y > Z.
B. Z > X > Y.
C. Z > Y > X.
D. X > Z > Y.
Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do
A. phenol tan một phần trong nước.
B. phenol có tính acid yếu.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây chứng minh tính acid của phenol (C6H5OH) mạnh hơn ethanol?
A. Na.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch bromine.
D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
Trong đặc điểm cấu tạo của phenol, cặp electron trên nguyên tử oxygen bị hút một phần vào hệ thống vòng benzene, làm giàu mật độ electron ở các vị trí
A. ortho, meta.
B. meta, para.
C. ortho, meta, para.
D. ortho, para.
Để nhận biết hai chất lỏng phenol và ethanol, có thể dùng hoá chất là
A. dung dịch bromine.
B. quỳ tím.
C. kim loại Na.
D. dung dịch kim NaOH.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phenol?
A. Phenol là chất rắn không màu hoặc màu hồng nhạt.
B. Phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da, gây ngộ độc qua đường miệng.
C. Phenol không tan trong nước nhưng tan trong ethanol.
D. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
Keo dán phenol fomaldehyde (PF) có độ kết dính cao, chịu nhiệt và nước, thường dùng để ép gỗ, dán gỗ trong xây dựng (gỗ coppha). PF là sản phẩm trùng ngưng của fomaldehyde (HCHO) với
A. ethalnol(C2H5OH).
B. phenol C6H5OH.
C. toluene (C6H5CH3).
D. benezene (C6H6).
Catechin là một chất kháng oxi hóa mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 35% tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho… Công thức cấu tạo của catechin cho như hình bên:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức phân tử của catechin là C15H14O6.
B. Phân tử catechin có 5 nhóm OH phenol.
C. Catechin phản ứng được với dung dịch NaOH.
D. Catechin thuộc loại hợp chất thơm.
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 mL khí H2 (đo ở điều kiện chuẩn 25 °C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 7,0.
C. 14,0.
D. 21,0.
Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm –OH.
(b) Do có nhóm –OH nên phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, do đó phenol có tính acid yếu.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
(e) Phenol phản ứng được với Na2CO3 do có tính acid mạnh hơn nấc 2 của carbonic acid.
(g) Phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro hơn benzene do ảnh hưởng của nhóm –OH.
Các phát biểu đúng là
A. a, b, c, d.
B. a, c, d, g.
C. b, c, d, e.
D. c, d, e, g.
Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường.
(2) Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
(3) Phenol tan tốt trong nước khi đun nóng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol.
(5) Phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.