30 CÂU HỎI
Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?
A. CH2=CH-OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH2=CH-CH2OH.
C. C6H5CH2OH.
Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?
A.HCHO.
B.C2H4(OH)2.
C. CH2=CHCH2OH.
D. C2H5OH.
Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu alcohol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
B. CnH2n+2O (n ≥ 2).
C. CnH2nOH (n ≥ 1).
D. CnH2MOH (n ≥ 2).
Ethyl alcohol có công thức cấu tạo là
A. CH3OCH3.
B. CH3CH2OH.
C. HOCH2CH2OH.
D. CH3CH2CH2OH.
Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:
A. isobutan-2-ol.
B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 2-methylbutan-3-ol.
Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là
A. 3-methylbutan-1-ol.
B. Isobutyl alcohol.
C. 3,3-dimethylpropan-1-ol.
D. 2-methylbutan-4-ol.
Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-1-ol là
A. CH3CH2CH(CH3)-CH2OH.
B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. (CH3)2CHCH2-CH2OH.
D. (CH3CH2)2CH-OH.
Công thức phân tử của glycerol là
A. C3H8O.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. C3H8O3.
Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. 2-methylpropan-1-ol.
D. 2-methylpropan-2-ol.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. CH3OH.
B. CH3Cl.
C. C2H6.
D. CH4.
Trong các alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. HOCH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2CH2CH2OH.
Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do
A. khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ.
B. hình thành tương tác van der waals với nước.
C. hình thành liên kết hydrogen với nước.
D. hình thành liên kết cộng hoá trị với nước.
Cho các hợp chất sau: CH3CH2OH (X); (CH3)3C-OH (Y); CH2=CH-C(CH3)2OH (Z); CH2=CH-CH(OH)-CH3 (T). Các alcohol bậc ba là
A. X và T.
B. Y và Z.
C. Z và T.
D. Y và T.
Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH.
B. CH3COOCH3.
C. HCHO.
D. CH4.
Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là
A. CH2=CH2.
B. CH3-O-CH3.
C. C2H5-O-C2H5.
D. CH3-CH=O.
Cho phản ứng hóa học sau:
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaisev trong phản ứng trên là
A. but-1-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-yne.
D. but-2-yne.
Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo ra alkene?
A. CH3CH(OH)CH3.
B. CH3OH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2OH.
Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CHO
B. CH3CH2CHO
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
Nhóm chức alcohol không bị phá vỡ bởi tác nhân nào?
A. Na.
B. H2SO4 đặc, 170 °C.
C. Cu.
D. CuO, t°.
Để phân biệt cồn 90o và cồn tuyệt đối (ethanol nguyên chất), có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Na.
B. CuSO4 khan.
C. CuO, to.
D. Cu(OH)2.
Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1 000 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là
A. 17o.
B. 7o.
C. 70o.
D. 170o.
Alcohol bị oxi hoá bởi CuO, t° tạo thành ketone là
A. CH3CH(OH)CH3.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Khi đốt cháy hoàn toàn ethanol, thu được tỉ lệ mol CO2: H2O là
A.1: 1.
B. 1:2.
C. 2: 3.
D. 3: 2.
Alcohol có phản ứng đặc trưng với Cu(OH)2 là
A. propane-1,2-diol, CH3CH(OH)CH2OH.
B. propan-2-ol, CH3CH(OH)CH3.
C. propane-1,3-diol, HOCH2CH2CH2OH.
D. ethanol, CH3CH2OH.
Cồn 70o là dung dịch ethyl alcohol được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cồn 70 o là đúng?
A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 1 000 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
D. 1 000 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
Saccharose là một loại đường phổ biến, sản xuất chủ yếu từ cây mía. Saccharose có cấu trúc phân tử
Số nhóm chức alcohol trong phân tử saccharose là
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 11.
Số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O phản ứng được với Na là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ether thu được tối đa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.