vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 16. Alcohol có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Bài 16. Alcohol có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

A. CH2=CH-OH.           

B. CH3CH2OH.              

C. CH2=CH-CH2OH.     

C. C6H5CHOH.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?

A.HCHO.                     

B.C2H4(OH)2.               

C. CH2=CHCH2OH.     

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu alcohol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4.                               

B. 3.                               

C. 2.                               

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+1OH (n ≥ 1).                                       

B. CnH2n+2O (n ≥ 2).

C. CnH2nOH (n ≥ 1).                                          

D. CnH2MOH (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ethyl alcohol có công thức cu tạo là

A. CH3OCH3.                                                    

B. CH3CH2OH.

C. HOCH2CH2OH.                                           

D. CH3CH2CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là

A. propan-1-ol.              

B. propan-2-ol.              

C. pentan-1-ol.               

D. pentan-2-ol.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:   (ảnh 1)

A. isobutan-2-ol.                                               

B. 2-methylbutan-2-ol.

C. 3-methylbutan-2-ol.                                      

D. 2-methylbutan-3-ol.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH­­3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là

A. 3-methylbutan-1-ol.                                      

B. Isobutyl alcohol.

C. 3,3-dimethylpropan-1-ol.                                                                 

D. 2-methylbutan-4-ol.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-1-ol là

A. CH3CH2CH(CH3)-CH2OH.                          

B. CH3CH2CH2CH2OH.

C. (CH3)2CHCH2-CH2OH.                                                                   

D. (CH3CH2)2CH-OH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của glycerol là

A. C3H8O.                      

B. C2H6O2.                     

C. C2H6O.                      

D. C3H8O3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là alcohol bậc II?

A. propan-1-ol.                                                 

B. propan-2-ol.

C. 2-methylpropan-1-ol.                                   

D. 2-methylpropan-2-ol.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?

A. CH3OH.                    

B. CH3Cl.                       

C. C2H6.                         

D. CH4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2OH.                                                 

B. HOCH2CH2OH.

C. CH3CH2CH2OH.                                          

D. CH3CH2CH2CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do

A. khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ.

B. hình thành tương tác van der waals với nước.

C. hình thành liên kết hydrogen với nước.

D. hình thành liên kết cộng hoá trị với nước.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau: CH3CH2OH (X); (CH3)3C-OH (Y); CH2=CH-C(CH3)2OH (Z); CH2=CH-CH(OH)-CH3 (T). Các alcohol bậc ba là

A. X và T.                      

B. Y và Z.                      

C. Z và T.                      

D. Y và T.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

A. C2H5OH.                   

B. CH3COOCH3.           

C. HCHO.                      

D. CH4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là

A. CH2=CH2.                 

B. CH3-O-CH3.              

C. C2H5-O-C2H5.           

D. CH3-CH=O.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

Cho phản ứng hóa học sau: CH3-CH-CH2-CH3 phản ứng H2SO4đ Sản phẩm chính theo  (ảnh 1)

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaisev trong phản ứng trên là

A. but-1-ene.                  

B. but-2-ene.                  

C. but-1-yne.                 

D. but-2-yne.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo ra alkene?

A. CH3CH(OH)CH3.      

B. CH3OH.                     

C. CH3CH2CH2OH.       

D. CH3CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?

A. CH3CHO                   

B. CH3CH2CHO            

C. CH3COCH3               

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nhóm chức alcohol không bị phá vỡ bởi tác nhân nào?

A. Na.                            

B. H2SO4 đặc, 170 °C.   

C. Cu.                            

D. CuO, t°.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt cồn 90o và cồn tuyệt đối (ethanol nguyên chất), có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Na.                            

B. CuSO4 khan.             

C. CuO, to.                     

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1 000 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là

A. 17o.                           

B. 7o.                              

C. 70o.                           

D. 170o.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Alcohol bị oxi hoá bởi CuO, t° tạo thành ketone là

A. CH3CH(OH)CH3.      

B. CH3CH2CH2OH.       

C. CH3CH2OH.              

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn ethanol, thu được tỉ lệ mol CO2: H2O là

A.1: 1.                            

B. 1:2.                           

C. 2: 3.                           

D. 3: 2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Alcohol có phản ứng đặc trưng với Cu(OH)2

A. propane-1,2-diol, CH3CH(OH)CH2OH.       

B. propan-2-ol, CH3CH(OH)CH3.

C. propane-1,3-diol, HOCH2CH2CH2OH.         

D. ethanol, CH3CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cồn 70o là dung dịch ethyl alcohol được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cồn 70 o là đúng?

A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.

B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.

C. 1 000 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.

D. 1 000 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Saccharose là một loại đường phổ biến, sản xuất chủ yếu từ cây mía. Saccharose có cấu trúc phân tử

Saccharose là một loại đường phổ biến, sản xuất chủ yếu từ cây mía. Saccharose có cấu trúc phân tử: (ảnh 1)

Số nhóm chức alcohol trong phân tử saccharose là

A. 3.                               

B. 5.                               

C. 8.                               

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O phản ứng được với Na là

A. 1.                               

B. 2.                               

C. 3.                               

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ether thu được tối đa là

A. 4.                               

B. 2.                               

C. 1.                               

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack