2048.vn

30 câu  Trắc nghiệm Đề kiểm tra cuối năm Hình học 10 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra cuối năm Hình học 10 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

CABA=BC.

AB+AC=BC.

AB+CA=CB.

ABBC=CA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB+AC.

AB+AC=5.

AB+AC=25.

AB+AC=3.

AB+AC=23.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M  là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM.  Khẳng định nào sau đây đúng?

AI=14AB+AC.

AI=14ABAC.

AI=14AB+12AC.

AI=14AB12AC.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3AM=2AB và 3DN=2DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD,  BC.

MN=13AD+13BC.

MN=13AD23BC.

MN=13AD+23BC.

MN=23AD+13BC.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k >0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MB+MC+MD=k

một đoạn thẳng.

một đường thẳng.

một đường tròn.

một điểm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=3;4, b=1;2. Tìm tọa độ của vectơ a+b.

(-4 ; 6)

(2; -2)

( 4;-6)

(- 3; -8)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2 ; -3) ; B ( 4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

I( 6 ; 4)

I (2 ; 10)

I (3 ; 2)

I( 8; -21)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 1) ; B (-3; 5) và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C

( 6 ; -3)

(- 6; 3)

(- 6; -3)

(- 3 ; 6)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3); B (3; 4) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.

M (1 ; 0)

M(4; 0)

M53;13.

M177;0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tính P=sinA.cosB+C+cosA.sinB+C

0

1

-1

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tanα=3. Giá trị của P=6sinα7cosα6cosα+7sinα bằng bao nhiêu ?

P=43.

P=53.

P=43.

P=53.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3cosαsinα=100<α<900. Giá trị của tanα bằng

tanα=43.

tanα=34.

tanα=45.

tanα=54.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120p?

MN,NP

MO,ON.

MN,OP.

MN,MP.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a.b=a.b

a.b=0

a.b=1

a.b=a.b

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a=3, b=2 và a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b

α=300.

α=450.

α=600.

α=1200.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;1, B2;10, C4;2. Tính tích vô hướng AB.AC.

40

– 40

26

– 26

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M (1;-2) và N (- 3; 4)

MN = 4

MN=6

MN=36.

MN=213.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

C( 6; 0)

C(0;0); C( 6; 0)

C (-2; 0)

C(-1; 0)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; 0); B (3;0) và C(2 ;6). Gọi H (a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

5

6

7

8

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4;3); B (2;7) và C(– 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC

( 1; -4)

(- 1; 4)

( 1; 4)

(4; 1)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB =2; AC = 1 và A^=60°. Tính độ dài cạnh BC.

BC=1

BC =2

BC=2.

BC=3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC =10 và A^=30O. Tính bán kính  R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

R = 5

R = 10

R=103

R=103

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=3, AC=6, BAC^=60°. Tính độ dài đường cao ha của tam giác.

ha=33

ha=3

ha=3

ha=32

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có  AB = 5; AC =8 và BAC^=600. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

r = 1

r =2

r=3

r=23

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M (1; -2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

d:x=3+ty=52t

d:x=1+3ty=2+5t

d:x=1+5ty=23t

d:x=3+2ty=5+t

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm  A(3; -1) và B (1; 5) là:

-x + 3y + 6= 0

3x – y + 10 = 0

3x – y + 6 = 0

3x + y – 8 = 0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:3x2y6=0 và d2:6x2y8=0

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm I(1; 2), bán kính R = 3 có phương trình là:

x2+y2+2x+4y4=0.

x2+y2+2x4y4=0.

x2+y22x+4y4=0.

x2+y22x4y4=0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1); B (5; 3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:

x+42+y2=10.

x42+y2=10.

x42+y2=10.

x+42+y2=10.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13.

x226+y225=1.

x2169+y225=1.

x252+y225=1.

x2169+y25=1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack