vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) - Đề 1
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) - Đề 1

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?

A. CH3COOH. 

B. C2H5OH.  

C. HClO. 

D. NaCl. 

2. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:

A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra. 

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. 

C. xuất hiện kết tủa màu xanh. 

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. 

3. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol Al3+; 0,1 mol K+; 0,05 mol SO42-; 0,45 mol Br-. Hai muối X, Y đó là

A. Al2(SO4)3 và KBr.  

B. AlBr3 và K2SO4.

C. Al2(SO4)3 và AlBr3. 

D. Al2(SO4)3 và NaBr.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO2 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Nhỏ HCl vào dung dịch NaHCO3.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). 

(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Thêm 180 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 9,36 gam chất kết tủa. Thêm tiếp 140 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 12,48 gam chất kết tủa.Giá trị của x là

A. 1,6M

B. 1,0M

C. 0,8M.

D. 2,0M. 

7. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 12,00 gam NaH2PO4 và 14,20 gam Na2HPO4.    

B. 16,40 gam Na3PO4.

C. 14,20 gam Na2HPO4 và 16,40 gam Na3PO4.   

D. 14,20 gam Na2HPO4.

8. Nhiều lựa chọn

Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:

A. CaCO3.   

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.       

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

9. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Al2O3 có khối lượng là 9,02 gam, trong đó Al2O3 chiếm 5,1 gam. Cho X phản ứng với lượng dư CO,đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được chất rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO và CO2. Cho hỗn hợp khí này qua nước vôi trong thu được 5 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 1 gam kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng của oxit sắt có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với

A. 8,00 %.

B. 35,50 %.

C. 17,70 %.

D. 16,00 %. 

10. Nhiều lựa chọn

Cho 4,86 gam kim loại X tác dụng hoàn toàn với HNO3, thu được 4,032 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là

A. Mg.

B. Zn.

C. Al.

D. Fe. 

11. Nhiều lựa chọn

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu xanh.

B. không đổi màu. 

C. mất màu. 

D. chuyển thành màu đỏ. 

12. Nhiều lựa chọn

Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2 là

A. NaNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.    

B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3.

C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. 

D. KNO3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.

13. Nhiều lựa chọn

Công thức hoá học của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2.  

B. CaHPO4.   

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Ca(H2PO4)2.

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2. 

B. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.

C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.  

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

15. Nhiều lựa chọn

Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là

A. Fe, Zn, Cu.

B. Fe, Al, Cu.

C. Cu, Ca, Fe.

D. Mg, Zn, Fe.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: FeCO3, Fe3O4, MgO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5. 

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa sau:

Chất A và B lần lượt là (ảnh 1) Chất A và B lần lượt là

A. NO và N2O5.

B. N2 và N2O5.

C. NO và NO2.      

D. N2 và NO.

18. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ?

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? (ảnh 1)

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? (ảnh 2)

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? (ảnh 3)

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ? (ảnh 4)

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 5,04 lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Dung dịch còn lại có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 là 4,8 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 nhỏ hơn 40. Công thức phân tử của X là

A. C3H4O2. 

B. C3H8O. 

C. C4H8O.  

D. C3H8O2.

20. Nhiều lựa chọn

Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)20,3M và H2SO40,25M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là

A. 10,48 và 2,24.

B. 13,28 và 2,24. 

C. 8,1 và 1,12. 

D. 8,24 và 1,12. 

21. Nhiều lựa chọn

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người tathu được khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây chính xác?

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. 

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. 

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. 

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. 

22. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.  

D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. 

23. Nhiều lựa chọn

Ion OH- phản ứng được với dãy các ion:

A. K+; Al3+; SO42-. 

B. Cu2+; HSO3-; NO3-. 

C. Na+; Cl-; HSO4-.  

D. H+; NH4+; HCO3-.

24. Nhiều lựa chọn

Cho lượng dư bột kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 11,5. Giá trị của m là

A. 71,245.

B. 64,050.

C. 56,862. 

D. 68,665.

25. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ion: FeS + H++SO42- → Fe3++ SO2 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản củaphương trình ion này là

A. 30.

B. 50. 

C. 36. 

D. 42. 

26. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 

B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.  

D. HNO3, NaCl, Na2SO4

27. Nhiều lựa chọn

Trộn V lít dung dịch H2SO4 0,01M vào 2V lít dung dịch NaOH 0,025M. Gía trị pH của dung dịch thu được bằng

A. 12. 

B. 10.

C. 11.

D. 8.

28. Nhiều lựa chọn

Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là

A. 63,24 gam.

B. 78,75 gam.   

C. 50,40 gam. 

D. 55,40 gam. 

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng của các dung dịch sau:

(1) Na2CO3 + H2SO4;

(2) Na2CO3 + FeCl3;

(3) Na2CO3 + CaCl2;

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2;

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2;

(6) Na2S + AlCl3.

Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là

A. 4. 

B. 6.

C. 3.

D. 5.

30. Nhiều lựa chọn

Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 , nung nóng. Sau phản ứng, thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 217,4 gam.

B. 249 gam. 

C. 219,8 gam. 

D. 230 gam. 

© All rights reserved VietJack