2048.vn

30 câu Dạng 1: dãy số có giới hạn bằng định nghĩa có đáp án
Quiz

30 câu Dạng 1: dãy số có giới hạn bằng định nghĩa có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
30 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các dãy số un sau đây có giới hạn là 0.

a, un=1n3n+2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các dãy số un sau đây có giới hạn là 0.

b, un=sin4nn+3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các dãy số un sau đây có giới hạn là 0.

un=1+sinn44n+5.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các dãy số un sau đây có giới hạn là 0.

un=1n2n+115n1.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: lim1n+1=0.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0.

un=2n+32n.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0.un=n+2n2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau có giới hạn 0.

a, un=cosnn+4.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau có giới hạn 0.

c, un=cosnπ54n.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau có giới hạn 0.c, un=1ncosnn2+1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau có giới hạn 0.d, un=sinnπ51,01n

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số sau có giới hạn bằng 0.

a, lim2n+3n4n=0.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các dãy số sau có giới hạn bằng 0.

b, limann!=0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un với  un=n3n.

 a) Chứng minh rằng un+1un23 với mọi n.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng  0<un23n với mọi n.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn 0.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn sau:  lim1n+1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn sau:lim1nn+5.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn sau: lim1n.cosnn2+1. 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn sau lim1n2n+1. 

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0?

un=32n.

u=2n.

un=42+5n.

un=2+54n.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số  với un=1.cos5n3n có giới hạn bằng

13.

-1

-13.

0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limsinπn63n2+1 bằng 

0

1

-13

13

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim1n+13n+5 bằng

15

-15

13

0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim2+1nn+2 

2

12

0

1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limn2n+3n3+2n bằng

13

0

12

-12

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào có giới hạn 0?

          (1): 1nn+5;   (2):  sinnn+5;   (3):  cos2nn+1;(4):      n2+2nn+1;      (5):  1n.cosnn2+2.

(1), (2), (3), (4).

Chỉ (2), (3).

(1), (2), (3), (5).

Chỉ (1), (5).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các câu sau:

(1) Ta có  lim13n=0;

(2) Ta có lim1nk=0, với k là số nguyên tùy ý.

Cả hai câu đều đúng.

Cả hai câu đều sai.

Chỉ (1) đúng.

Chỉ (2) sai.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un được xác định un=m,m12nun+1=2nun1,n*.

Tham số m để dãy số un có giới hạn bằng 0 là

m=1

m=2

m=3

m=4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

cosnn.

1n.

2n+1n.

1n.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack