vietjack.com

30 bài tập Năng lượng hóa học có đáp án
Quiz

30 bài tập Năng lượng hóa học có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:

blobid0-1735205372.png

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -57,3 kJ.

B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

C. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl (aq) là -57,3 kJ/mol.

D. Phản ứng trên giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

2. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium với nước được minh họa trong hình bên dưới. Phản ứng của calcium với nước là

blobid1-1735205405.png

A. phản ứng thu nhiệt.

B. phản ứng phân hủy.

C. phản ứng tỏa nhiệt.

D. phản ứng thuận nghịch.

3. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) ZnO(s) + SO2(g) blobid2-1735205433.png ZnSO4(s)blobid3-1735205433.png = blobid4-1735205433.png235,21 kJ

(2) 2Na(s) +2H2O(l)blobid2-1735205433.png 2NaOH(aq) + H2(g)blobid3-1735205433.png = blobid4-1735205433.png367,50 kJ

(3) CO2(g) blobid2-1735205433.png CO(g) + blobid5-1735205433.png O2(gblobid3-1735205433.png = +280,00 kJ

(4) C3H8 (g) + 5O2 (g) blobid6-1735205433.png3CO2 (g) + 4H2O (l)blobid7-1735205433.png

Phản ứng thu nhiệt là

A. (1).

B. (2).

C. (4).

D. (3).

4. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là

A. blobid8-1735205468.png

B. blobid9-1735205471.png

C. blobid10-1735205473.png

D. blobid11-1735205475.png

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu:

(a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.

(b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

(c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.

(d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

(e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.

(g) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,…) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào dưới đây là phương trình biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của một chất?

A. blobid12-1735205533.pngN2(g) + O(g) → NO(g).

B. Na(s) + blobid13-1735205533.pngBr2(g)NaBr(s).

C. N2(g) + O2(g) → 2NO(g).

D. 4Na(s) + O2(g)2Na2O(s).

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn (blobid14-1735205557.png) bằng 0 (kJ/mol)?

A. NaCl(s).

B. CO2(g).

C. H2O(l).

D. H2(g).

8. Nhiều lựa chọn

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (trong đó, kí hiệu blobid15-1735205592.pngtổng năng lượng liên kết của các chất tham gia phản ứng; kí hiệu blobid16-1735205592.png tổng năng lượng liên kết của các chất sản phẩm phản ứng)

A. blobid17-1735205595.png

B. blobid18-1735205597.png

C. blobid19-1735205599.png

D. blobid20-1735205602.png

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có

A. blobid21-1735205624.png.

B. rH < 0

C. rH > 0

D. blobid22-1735205676.png.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.

C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây là của phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?

A. blobid23-1735205729.png.

B. blobid24-1735205731.png.

C. blobid25-1735205733.png.

D. blobid26-1735205740.png.

12. Nhiều lựa chọn

Một phản ứng có biến thiên enthalpy bằng 65 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều mất một năng lượng là 65 kJ.

B.  Phản ứng nhận được 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh mất 65 kJ năng lượng.

C. Phản ứng mất 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh nhận được 65 kJ năng lượng.

D. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều thu được một năng lượng 65 kJ.

13. Nhiều lựa chọn

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl3(s)?

A. Al(s) + 3Cl2(g) → AlCl3(s).

B. Al(s) + 3Cl2(g) → 2AlCl3(s).

C. 3HCl(aq) + Al(OH)3(s) → AlCl3(s) + 3H2O(l).

D. Al(s) + blobid27-1735205793.pngCl2(g) → AlCl3(s).

14. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là chính xác nhất?

A. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.

B. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.

C. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

D. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

15. Nhiều lựa chọn

Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí O3, CO2, NH3, HI lần lượt là 142,2 blobid28-1735205840.png blobid29-1735205840.pngblobid30-1735205840.png 26,5 blobid31-1735205840.png Thứ tự độ bền tăng dần của các hợp chất trên là

A. blobid32-1735205840.png

B. blobid33-1735205842.png

C. blobid34-1735205844.png

D. blobid35-1735205846.png

16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:

C (kim cương) → C (graphite)blobid36-1735205867.png 

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

B. Phản ứng thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

C. Phản ứng tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

D. Phản ứng tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

© All rights reserved VietJack