16 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. .
B.
C.
D.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về acid yếu?
A. Phân li một phần trong nước.
B. Có khả năng cho H+.
C. Dung dịch trong nước dẫn điện.
D. Có khả năng nhận H+.
Xét cân bằng sau diễn ra trong một piston ở nhiệt độ không đổi:
N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
Nếu nén piston thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tuỳ thuộc vào tốc độ nén piston.
D. Không thay đổi.
Cho phản ứng sau: . Những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted – Lowry?
A. H2S và H2O.
B. H2S và H3O+.
C. H2S và .
D. H2O và H3O+.
Cho cân bằng: CH4(g) + H2O(g) CO(g) + 3H2(g). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là?
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
Phương trình mô tả sự điện li của Ba(NO3)2 trong nước là
A.
B.
C.
D.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về base mạnh?
A. Phân li hoàn toàn trong nước.
B. Có khả năng cho H+.
C. Dung dịch trong nước dẫn điện.
D. Có khả năng nhận H+.
Cặp chất nào sau đây là cặp acid – base liên hợp?
A. HCl, NaOH.
B. NH4Cl, NaOH.
C. H2SO4,
D. KCN, HCN.
Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)
< 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
Đặc điểm nhận biết phản ứng thuận nghịch đạt đến cân bằng là
A. tốc độ chuyển từ chất A thành chất B bằng với tốc độ chuyển từ chất B thành chất A.
B. chỉ 10% của chất A chuyển thành chất B.
C. chất A chuyển hoàn toàn thành chất B.
D. 50% chất A chuyển thành chất B.
Cho phản ứng hoá học sau: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng trên là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho các chất: CuSO4, NaOH, HCl, HNO3, NaNO3, saccharose (), ethanol, glycerol, KAl(SO4)2.12H2O. Trong các chất trên có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Cặp chất nào sau đây không phải là cặp acid – base liên hợp?
A.
B.
C.
D.
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cho phản ứng thuận nghịch?
A. Số mol của chất phản ứng bằng với số mol của chất xúc tác.
B. Phản ứng có thể bị ảnh hưởng bởi chất xúc tác.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Trong suốt quá trình phản ứng luôn diễn ra theo hai chiều ngược nhau.
Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g). Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây làm cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Trong phản ứng sau: , xác định các chất đóng vai trò acid và các chất đóng vai trò base theo Thuyết Brønsted – Lowry.
A. : base;
: acid.
B. : base;
: acid.
C. : acid;
base.
D. : acid;
: base.