18 CÂU HỎI
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cho phản ứng thuận nghịch?
A. Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Phản ứng có thể bị ảnh hưởng bởi chất xúc tác.
C. Số mol của chất phản ứng bằng với số mol của chất xúc tác.
D. Tại bất kì thời điểm nào, cũng diễn ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng (trong suốt quá trình phản ứng luôn diễn ra theo hai chiều ngược nhau).
Đặc điểm nhận biết phản ứng thuận nghịch đạt đến cân bằng là
A. 50% chất A chuyển thành chất B.
B. Chất A chuyển hoàn toàn thành chất B.
C. Chỉ 10% của chất A chuyển thành chất B.
D. Tốc độ chuyển từ chất A thành chất B bằng với tốc độ chuyển từ chất B thành chất A.
Cho phản ứng: . Khi đạt tới trạng thái cân bằng, nồng độ của \({\rm{PC}}{{\rm{l}}_5}\) và \({\rm{PC}}{{\rm{l}}_3}\) lần lượt là \(0,4\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}\) và \(0,2\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}.\) Nếu hằng số cân bằng \({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = 0,5\); nồng độ của \({\rm{C}}{{\rm{l}}_2}\) ở trạng thái cân bằng là
A. \(0,5\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}.\)
B. \(1,0\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}.\)
C. \(1,5\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}.\)
D. \(2,0\;{\rm{mol}}\;{{\rm{L}}^{ - 1}}.\)
Hằng số tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch của sự thuỷ phân ester: lần lượt là \(1,1 \cdot {10^{ - 2}}\) giây\(^{ - 1}\) và \(1,5 \cdot {10^{ - 3}}\) giây\(^{ - 1}\). Biết rằng động học của phản ứng thuỷ phân ester trên phù hợp với định luật tác dụng khối lượng. Hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 33,7.
B. 7,33.
C. 5,33.
D. 33,3.
Cho cân bằng:
Tác động nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển sang phải?
A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
C. Thêm tinh thể NH4C1 vào hỗn hợp phản ứng.
D. Thêm dung dịch NH4OH vào hỗn hợp phản ứng.
Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. NH4OH.
D. C6H12O6.
Phương trình mô tả sự điện li của Ba(NO3)2 trong nước là
A.
B.
C.
D.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về acid yếu?
A. Phân li một phần trong nước.
B. Có khả năng cho H+.
C. Dung dịch trong nước dẫn điện.
D. Có khả năng nhận H+.
Đặc điểm nào sau đây không đúng về base mạnh?
A. Phân li hoàn toàn trong nước.
B. Có khả năng cho H+.
C. Dung dịch trong nước dẫn điện.
D. Có khả năng nhận H+.
Trong phản ứng sau, xác định các chất đóng vai trò acid và các chất đóng vai trò base theo Thuyết Brønsted – Lowry.
A. \({\rm{HSO}}_3^ - ,{\rm{HCN}}\) : base; \({\rm{C}}{{\rm{N}}^ - },{\rm{SO}}_3^{2 - }\) : acid.
B. \({\rm{HSO}}_3^ - ,{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }\): base; \({\rm{HCN}},{\rm{SO}}_3^{2 - }\) : acid.
C. \({\rm{HSO}}_3^ - ,{\rm{HCN}}\) : acid; \({\rm{C}}{{\rm{N}}^ - },{\rm{SO}}_3^{2 - }:\) base.
D. \({\rm{HSO}}_3^ - ,{\rm{SO}}_3^{2 - }\) : acid; \({\rm{C}}{{\rm{N}}^ - },{\rm{HCN}}\) : base.
Cặp chất nào sau đây là cặp acid – base liên hợp?
A. HCl, NaOH.
B. NH4Cl, NaOH.
C. H2SO4, HSO4.
D. KCN, HCN.
Cặp chất nào sau đây không phải là cặp acid – base liên hợp?
A. H3O+/H2O.
B. HCN/CN-.
C. HCI/Cl-.
D. CH3COOH/OH-.
Hoà tan 2 g NaOH rắn vào nước tạo 1 L dung dịch. pH của dung dịch thu được là
A. 10,25.
B. 8,56.
C. 12,70.
D. 10,89.
Trộn 200 mL dung dịch HC1 có pH = 2 với 300 mL dung dịch NaOH có pH = 12. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 2.
B. 12.
C. 11,3.
D. 7.
Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol BaO trong 100 mL nước. Giả thiết base được tạo thành phân li hoàn toàn trong dung dịch. pH của dung dịch là
A. 13,3.
B. 8,5.
C. 6,0.
D. 8.
Để tạo 1 600 mL dung dịch HCl có pH = 1,5; lượng HC1 12 M cần dùng để pha loãng với nước là
A. 5,8 mL.
B. 4,2 mL.
C. 9,3 mL.
D. 13 mL.
50 mL dung dịch KOH 0,10 M đựng trong cốc A được chuẩn độ bằng dung dịch HNO3 0,10 M. Sau khi thêm được 52 mL dung dịch HNO3 vào, pH của dung dịch trong cốc A là
A. 6,50.
B. 3,01.
C. 2,71.
D. 2,41.
Khi chuẩn độ 100,0 mL dung dịch NaOH 0,1 M (dung dịch A) bằng dung dịch HCl 1,0 M, thể tích dung dịch HCl cần thêm vào để pH của dung dịch A bằng 12 là
A. 10,0 mL.
B. 9,52 mL.
C. 10,5 mL.
D. 8,91 mL.