18 CÂU HỎI
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Cho pin điện hoá Zn-Fe. Xác định các chất, ion đóng vai trò là chất khử, chất oxi hoá trong pin điện hóa đã cho?
A. Zn là chất khử, Fe2+ là chất oxi hoá.
B. Zn là chất oxi hoá, Fe2+ là chất khử.
C. Zn2+ là chất khử, Fe là chất oxi hoá.
D. Zn2+ là chất oxi hoá, Fe là chất khử.
Trong pin Galvani X-Y có phản ứng chung là:
Quá trình xảy ra tại cathode (hay cực dương) của pin là
A.
B.
C.
D.
Cho biết sức điện động chuẩn của các pin sau:
Pin điện hoá |
X-Y |
M-Y |
M-Z |
Sức điện động chuẩn (V) |
0,20 |
0,60 |
0,30 |
Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại ?
A. Y < X < Z < M
B. M < Z < Y < X
C. X < Y < M < Z
D. X < Y < Z < M
Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
A. Pin Galvani.
B. Pin nhiên liệu.
C. Acquy.
D. Pin mặt trời.
Nhúng thanh kẽm và thanh than chì
vào dung dịch HCl 1 M. Nối hai thanh với nhau bằng dây dẫn. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tại thanh kẽm xảy ra quá trình oxi hoá Zn thành
B. Tại thanh than chì xảy ra quá trình khử C thành
C. Tại thanh than chì xảy ra quá trình khử ion thành khí
D. Trên dây dẫn xuất hiện dòng electron chuyển từ thanh kẽm sang thanh than chì.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá - khử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số kim loại trong dãy gồm: và Ni có thể khử được ion
tạo ra
ở điều kiện chuẩn là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho biết: ;
;
Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh giữa pin điện và bình điện phân?
A. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân đều là phản ứng tự diễn biến.
B. Các quá trình oxi hoá và quá trình khử đều xảy ra tại các điện cực.
C. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân khi xảy ra đều phát sinh dòng điện.
D. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân đều làm thay đổi nồng độ các chất trong dung dịch.
Điện phân dung dịch với anode trơ và cathode bằng thép. Quá trình xảy ra ở cathode tại giai đoạn đầu của phản ứng điện phân là
A.
B.
C.
D.
Để mạ chromium cho một vật, người ta điện phân dung dịch chứa
và
với một điện cực là vật cần mạ chromium. Vật cần mạ được nối với cực nào của dòng điện một chiều và được gọi là anode hay cathode?
A. Cực âm, cathode.
B. Cực âm, anode.
C. Cực dương, anode.
D. Cực dương, cathode.
Quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) và điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) có điểm giống nhau là
A. tại cathode xảy ra sự khử ion Na+.
B. tại anode xảy ra sự oxi hoá phân tử H2O.
C. tại anode xảy ra sự oxi hoá ion Cl−.
D. tại cathode xảy ra sự khử phân tử H2O.
Cho phản ứng hóa học: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cu là chất khử, là chất oxi hóa.
B. Cu có tính khử yếu hơn Ag.
C. khử Cu thành
D. có tính oxi hóa mạnh hơn
.
Cho biết:
Sức điện động chuẩn của pin điện hoá là
A.
B.
C.
D.
Cho và
Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử
là
A. – 0,25 V.
B. – 0,34 V.
C. 0,35 V.
D. 0,34 V.
Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (anode tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng graphite (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở anode xảy ra sự oxi hóa:
B. ở cathode xảy ra sự khử:
C. ở anode xảy ra sự khử:
D. ở cathode xảy ra sự oxi hóa:
Điện phân dung dịch chất nào sau đây (với điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaCl.
B. NaBr.
C.
D.
Điện phân dung dịch với điện cực trơ. Sau một thời gian, ở cathode thu được 2,56 g Cu và ở anode có V mL khí O2 (
, 1 bar) bay ra. Giá trị của V là
A. 743,7.
B. 247,9.
C. 124,0.
D. 495,8.
Trong công nghiệp, calcium (Ca) là chất khử để sản xuất các kim loại phóng xạ thorium (Th), uranium (U), ...và tạo hợp kim cùng với nhôm, beryllium, magnesium, Sản xuất calcium bằng phương pháp điện phân
với cực dương làm bằng sắt và cực âm là than chì. Dòng điện một chiều sử dụng trong điện phân có cường độ 3 000 A và điện áp là 30 V. Điện năng đã tiêu thụ để sản xuất được 1 tấn Ca là bao nhiêu? Biết hiệu suất điện phân đạt 80 %. Cho biết: Điện năng, A = U.q (q là điện lượng, U là điện áp); 1 mol điện lượng = 96485 C; 1 kWh = 3,6.106J
A. Khoảng 50 000 kWh.
B. Khoảng 40 000 kWh.
C. Khoảng 45 000 kWh.
D. Khoảng 55 000 kWh.