vietjack.com

28 bài tập Phản ứng Oxi hoá - khử có đáp án
Quiz

28 bài tập Phản ứng Oxi hoá - khử có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất blobid0-1737368510.png 

A. +7.

B. + 5.

C. −3.

D. +3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hoá học nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?

A. blobid1-1737368547.png(s) → CaO(s) + blobid2-1737368547.png(g).

B. FeCl3(aq) + 3AgNO3(aq) → Fe(NO3)3(aq) + 3AgCl(s).

C. CuSO4(aq) + 2NaOH(aq) → Cu(OH)2(s) + Na2SO4(aq).

D. SO2(g) + 2H2S(g) → 3S(s) + 2H2O(l).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron(III) oxide (Fe2O3). Phản ứng xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:

blobid3-1737368572.png

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. blobid4-1737368574.png là chất bị oxi hóa. 

B. blobid5-1737368576.png là chất nhường electron.

C. Al là chất bị oxi hoá.

D. blobid6-1737368580.png là chất nhận electron.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?

 A. blobid7-1737368601.png

B. blobid8-1737368603.png

C. blobid9-1737368605.png

D. blobid10-1737368608.png

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong phân tử blobid11-1737368629.pnglà bao nhiêu?

A. –2.

B. +2.

C. +1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 

A. electron.

B. neutron.

C. proton.

D. cation.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất khử là chất

A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

A. blobid12-1737368707.png

B. blobid13-1737368709.png

C. blobid14-1737368712.png

D. blobid15-1737368714.png

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho quá trình Al  blobid16-1737368743.png + 3e, đây là quá trình

A. khử.

B. oxi hóa.

C. tự oxi hóa – khử.

D. nhận proton.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

(a) blobid17-1737368782.png(b) blobid18-1737368782.png

(c) blobid19-1737368782.png(d) blobid20-1737368782.png

Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học: aFe + bblobid21-1737368826.pngblobid22-1737368826.png+ blobid23-1737368826.png+ blobid24-1737368826.png

Tỉ lệ a: b là

A. 1: 3.

B. 1: 2.

C. 2: 3.

D. 2: 9

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.

(b) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.

(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.

(d) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.

(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.

(g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.

Số phát biểu không đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

(4) 4KClO3 blobid25-1737368886.png KCl + 3KClO4

(5) O3 → O2 + O

Số phản ứng oxi hoá khử là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

blobid27-1737368921.png

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14.

B. 3/7.

C. 1/7.

D. 4/7.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2 blobid28-1737368941.png Cu + blobid29-1737368941.png Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

A. CuO.

B. blobid30-1737368945.png.

C. Cu.

D. blobid31-1737368949.png

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: blobid32-1737368971.png Số chất và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: blobid33-1737369012.png Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 8.

B. 6.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.

B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.

D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack