18 CÂU HỎI
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất là
A. +7.
B. + 5.
C. −3.
D. +3.
Phản ứng hoá học nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. (s) → CaO(s) +
(g).
B. FeCl3(aq) + 3AgNO3(aq) → Fe(NO3)3(aq) + 3AgCl(s).
C. CuSO4(aq) + 2NaOH(aq) → Cu(OH)2(s) + Na2SO4(aq).
D. SO2(g) + 2H2S(g) → 3S(s) + 2H2O(l).
Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron(III) oxide (Fe2O3). Phản ứng xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. là chất bị oxi hóa.
B. là chất nhường electron.
C. Al là chất bị oxi hoá.
D. là chất nhận electron.
Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong phân tử là bao nhiêu?
A. –2.
B. +2.
C. +1.
D. 0.
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron.
B. neutron.
C. proton.
D. cation.
Chất khử là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A.
B.
C.
D.
Cho quá trình Al → + 3e, đây là quá trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử.
D. nhận proton.
Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) (b)
(c) (d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho phương trình hóa học: aFe + b →
+
+
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 3.
D. 2: 9
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
(b) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
(d) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.
(g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3 KCl + 3KClO4
(5) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong phản ứng:
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 4/7.
Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2 Cu +
Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO.
B. .
C. Cu.
D.
Cho dãy các chất và ion: Số chất và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Trong phản ứng: Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.