18 CÂU HỎI
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính acid.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính base.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ fluorine đến iodine.
C. Trong hợp chất, các halogen đều có các số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím?
A. Chlorine.
B. Iodine.
C. Bromine.
D. Fluorine.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A.
B.
C.
D.
Bảng dưới đây cho biết các thông số vật lí của một số đơn chất halogen ở điều kiện áp suất thường:
Đơn chất halogen |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
Nhiệt độ sôi (oC) |
Fluorine (F2) |
−220 |
−188 |
Chlorine (Cl2) |
−101 |
−35 |
Bromine (Br2) |
−7 |
59 |
Iodine (I2) |
114 |
184 |
Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Do tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, nên F2 có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nhất.
B. Do khối lượng phân tử và năng lượng liên kết trong phân tử tăng dần từ F2 đến I2, nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần.
C. Do tương tác van der Waals giảm dần từ F2 đến I2, nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần.
D. Do khối lượng, kích thước phân tử và số lượng electron trong các phân tử tăng từ F2 đến I2, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm VIIA với dung dịch muối halide?
A. Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium iodide để thu được iodine.
B. Khi cho fluorine vào dung dịch sodium chloride, fluorine sẽ ưu tiên phản ứng với nước.
C. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine.
D. Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
Trong y học, nước muối sinh lí thường chia làm 2 loại: loại dùng để tiêm truyền tĩnh mạch và loại dùng để nhỏ mắt, súc miệng, rửa vết thương. Nước muối sinh lí là
A. dung dịch NaBr 1%.
B. dung dịch NaCl 0,9%.
C. dung dịch NaF 0,9%.
D. dung dịch HCl 1%.
Nước Javel là dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaClO. Nước Javel có tác dụng tẩy trắng, khử trùng, … Số oxi hóa của chlorine (Cl) trong muối NaClO là
A. +1.
B. -1.
C. +3.
D. 0.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ F2 đến I2 do lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần.
(b) Hypochlorous acid (HClO) có tính oxi hoá mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.
(c) Trong y học, dung dịch iodine loãng trong ethanol được dùng làm thuốc sát trùng.
(d) Bromine gây bỏng sâu khi tiếp xúc với da.
(e) Fluorine phản ứng rất mạnh với nước tạo dung dịch có tính oxi hóa mạnh, dùng để sát khuẩn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Liên kết trong các phân tử hydrogen halide (HX) là
A. liên kết cộng hóa trị không cực.
B. liên kết cho - nhận.
C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị có cực.
Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A.
B.
C.
D.
Halogen nào là nguyên tố phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn?
A. Chlorine.
B. Bromine.
C. Iodine.
D. Fluorine.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể điều chế bằng phản ứng đun nóng HCl đặc với
(2) Đi từ F2 tới I2 nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần, màu sắc đậm dần.
(3) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(4) Trong tự nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(5) Dung dịch HF là acid yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Dãy hydrohalic acid nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HCl > HBr > HI > HF.
C. HF > HCl > HBr > HI.
D. HCl > HBr > HF > HI.
Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi biển và đại dương, phần lớn còn lại là các lục địa và đảo. Hàm lượng nguyên tố halogen nào nhiều nhất trong tự nhiên?
A. Chlorine.
B. Iodine.
C. Bromine.
D. Fluorine.
Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế chlorine bằng cách nào sau đây?
A. Cho HCl đặc tác dụng với
B. Phân hủy khí HCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaBr?
A. HCl.
B. HF.
C.
D.
Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 lít nước sinh hoạt. Khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 70 000 m3 nước sinh hoạt là
A. 3500 kg.
B. 3500 g.
C. 35000 g.
D. 350 kg.