vietjack.com

28 bài tập Năng lượng hoá học có đáp án
Quiz

28 bài tập Năng lượng hoá học có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

CO2(g) ® CO(g) + blobid1-1737447325.pngO2(g); blobid2-1737447325.png= + 280 kJ

Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 56 g CO(g) là

A. 140 kJ.

B. 560 kJ.

C. –140 kJ.

D. 560 kJ.

2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.

C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.

D. Phản ứng hoà tan blobid3-1737447382.pngtrong nước.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:

blobid4-1737447405.pngblobid5-1737447405.png= +131,25 kJ  (1)

blobid6-1737447405.png   blobid5-1737447405.png= 231,04 kJ    (2)

Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?

A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt.

B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.

C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.

D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

A. 2C (than chì)blobid7-1737447430.png

B. C (than chì) + blobid8-1737447432.png

C. C (than chì)blobid9-1737447435.png

D. C (than chì)blobid10-1737447437.png

5. Nhiều lựa chọn

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:

Chất

TiCl4(g)

H2O(l)

TiO2(s)

HCl(g)

blobid12-1737447486.png(kJ/mol)

-763

-286

-945

-92

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng blobid13-1737447486.png

A. +3 kJ.

B. +22 kJ.

C. 22 kJ.

D. 3229 kJ.

6. Nhiều lựa chọn

Calcium oxide (CaO) đã phản với nước trong một cốc chịu nhiệt theo phương trình:

blobid14-1737447504.png

Ghi nhận giá trị nhiệt độ sau khoảng 2 phút thấy nhiệt độ chất lỏng trong cốc tăng lên từ blobid15-1737447504.png đến blobid16-1737447504.png Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng trên có giá trị H>0

C. Phản ứng có năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.

D. Phản ứng trên giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình nhiệt hóa học:

(1) blobid18-1737447570.pngblobid19-1737447570.png= +176,0 kJ.

(2) blobid20-1737447570.pngblobid19-1737447570.png= 137,0 kJ.

(3) blobid21-1737447570.pngblobid19-1737447570.png= 851,5 kJ.

Trong các phản ứng trên, phản ứng tỏa nhiệt là

A. (1), (3).

B. (2), (3).

C. (2).

D. (1).

8. Nhiều lựa chọn

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết

A. blobid22-1737447598.png(cđ) blobid23-1737447598.png.

B. blobid24-1737447601.png(cđ) blobid25-1737447601.png.

C. blobid26-1737447603.png (sp) blobid27-1737447603.png (cđ).

D. blobid28-1737447605.png (cđ) blobid29-1737447605.png (sp).

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về điều kiện chuẩn?

A. Là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ blobid30-1737447621.png (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K.

B. Là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K và áp suất 1 atm.

C. Là điều kiện ứng với 760 mmHg.

D. Là điều kiện ứng với áp suất 1 atm và nhiệt độ 0oC (273K).

10. Nhiều lựa chọn

Năng lượng liên kết Cl – Cl là 243 kJ blobid35-1737447669.png của H – H là 436 blobid36-1737447669.png Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của HCl là  91 blobid36-1737447669.png Năng lượng liên kết của H – Cl là

A. 430,5 blobid37-1737447672.png

B. 290,0 blobid38-1737447675.png

C.  490,0 blobid39-1737447677.png

D. 245,0 blobid40-1737447679.png

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

blobid41-1737447698.png

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là blobid42-1737447700.png.

B. Nhiệt tạo thành chuẩn của blobid43-1737447703.pngblobid44-1737447703.png.

C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.

D. Phản ứng làm nóng môi trường xung quanh.

12. Nhiều lựa chọn

Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất (blobid45-1737447925.png là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành:

A. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn.

B. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện tiêu chuẩn.

C. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn.

D. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện tiêu chuẩn.

13. Nhiều lựa chọn

Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí blobid47-1737448158.png và HI lần lượt là 142,2 blobid48-1737448158.png; blobid49-1737448158.png; 45,9 blobid48-1737448158.png và 26,5 blobid48-1737448158.png. Dãy có độ bền tăng dần của các hợp chất trên là

A. blobid50-1737448162.png

B. blobid51-1737448164.png

C. blobid52-1737448166.png

D. blobid53-1737448218.png

14. Nhiều lựa chọn

Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn) có kí hiệu là

A. blobid54-1737448239.png.

B. blobid55-1737448241.png.

C. blobid56-1737448244.png.

D. blobid57-1737448246.png.

15. Nhiều lựa chọn

Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane (blobid58-1737448257.png), ethane (blobid59-1737448257.png) và một số thành phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

blobid60-1737448257.png

blobid61-1737448257.png

Giả sử, một hộ gia đình cần 10 000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane là 85 : 15 (thành phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 65%)

A. 46 ngày.

B. 43 ngày.

C. 53 ngày.

D. 55 ngày.

16. Nhiều lựa chọn

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết

C–H

C–C

C=C

Eb (kJ mol – 1 )

418

346

612

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: blobid69-1737448314.png có giá trị là

A. +103 kJ.

B. –103 kJ.

C. +80 kJ

D. –80 kJ.

17. Nhiều lựa chọn

Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là blobid71-1737448351.pngkJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là

A. 0,450 kJ.

B. blobid72-1737448355.pngkJ.

C. blobid73-1737448357.pngkJ.

D. blobid74-1737448360.pngkJ.

18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành blobid75-1737448374.png(g) và blobid76-1737448374.png(l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai nước chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. +397,09 kJ.

B. -397,09 kJ.

C. +416,02 kJ.

D. -416,02 kJ.

© All rights reserved VietJack