18 CÂU HỎI
Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân, còn cation kim loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ phân tạo môi trường base. Dung dịch muối nào sau đây có ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử.
B. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
D. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion.
Cho cân bằng sau diễn ra trong một piston ở nhiệt độ không đổi:
Nếu nén piston thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Không thay đổi.
B. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tùy thuộc vào piston bị nén nhanh hay chậm.
Phản ứng nào sau đây, cân bằng chuyển dịch sang trái khi tăng áp suất (các điều kiện khác coi như không thay đổi)?
A.
B.
C.
D.
Tại khu vực bị ô nhiễm, của nước mưa đo được là 4,5 còn
của nước mưa tại khu vực không bị ô nhiễm là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là
.
B. Nồng độ ion trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là
.
C. Nồng độ ion trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với nước mưa không bị ô nhiễm.
D. Nồng độ ion trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.
(2) Cân bằng hóa học là cân bằng tĩnh.
(3) Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
(4) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: hydrochloric acid (HCl), ethanoic acid (acetic acid, CH3COOH) và sodium hydroxide (NaOH). Khi chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trước khi chuẩn độ, pH của hydrochloric acid lớn hơn pH của ethanoic acid.
B. Giá trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương.
C. Cần cùng một thể tích sodium hydroxide để đạt đến điểm tương đương.
D. Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị pH bằng 7.
Cho các chất: KOH, HBr, ,
Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là base?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho cân bằng: CH4(g) + H2O(g) CO(g) + 3H2(g). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Cho phản ứng sau:
Những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted – Lowry?
A. và
B. và
C. và
.
D. và
Cho phản ứng thuận nghịch: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Ở nhiệt độ 430 oC, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430 oC, nồng độ của HI là
Cho phản ứng thuận nghịch: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Ở nhiệt độ 430 oC, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430 oC, nồng độ của HI là
A. 0,225M.
B. 0,320M.
C. 0,275M.
.D. 0,151M.
Thêm nước vào 10 mL dung dịch NaOH 1,0 mol/L, thu được 1 000 mL dung dịch A. Dung dịch A có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. pH tăng 2 đơn vị.
B. pH giảm đi 1 đơn vị.
C. pH giảm 2 đơn vị.
D. pH tăng gấp đôi.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. KHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NH3.
Trong dung dịch trung hòa về điện, tổng đại số điện tích của các ion bằng không. Dung dịch A có chứa 0,02 mol Mg2+; 0,01 mol Na+; 0,02 mol Cl− và x mol . Giá trị của x là
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,05.
D. 0,015.
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch đường.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzene trong alcohol.
Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng?
A.
B.
C. .
D.
Cho phản ứng thủy phân ester sau:
Hằng số tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch của sự thủy phân ester trên lần lượt là giây-1 và
giây-1. Biết rằng động học của phản ứng thủy phân ester trên phù hợp với định luật tác dụng khối lượng. Hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 33,3.
B. 5,33.
C. 33,7.
D. 7,33.
Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M, HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Lấy 300 mL dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,3 M, thu được dung dịch Z có pH = 3. Giá trị V là
A. 0,14 lít.
B. 0,214 lít.
C. 0,414 lít.
D. 0,424 lít.