vietjack.com

274 Bài tập Hình học không gian Oxyz mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P6)
Quiz

274 Bài tập Hình học không gian Oxyz mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P6)

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 12
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0 và đường thẳng d: x-33=y+5-5=z-3-1. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P).

2. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0 cắt mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+y2+z2-4x+6y+6z+17=0   theo đường tròn. Tính chu vi của đường tròn đó.

3. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng (P): x-y+2z+3=0, vuông góc với đường thẳng d: x=4+ty=3-tz=t và cắt d 

4. Nhiều lựa chọn

Điểm E(4;5;5), mặt phẳng (P): x-2y+2z+6=0 và đường thẳng d: x+12=y-3-1=z-21. Tìm tọa độ điểm M có hoành độ nhỏ hơn 2 nằm trên đường thẳng d có khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P) bằng EM.

5. Nhiều lựa chọn

Cho (P): 2x-y-z+4=0 và A(2;0;1), B(0;-2;3). Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3. Tìm tọa độ của điểm M 

6. Nhiều lựa chọn

Cho A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA.MB+MC2=3 là

7. Nhiều lựa chọn

Điểm A(-4;1;4), điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d: x+1-2=y-11=z+23 sao cho AB=27. Tìm tọa độ điểm B.

8. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0

9. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là

10. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(3;-4;0), B(0;2;4), C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

11. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P): x-y-2z-1=0 và hai điểm A(2;0;0), B(3;-1;2). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm A,B và gốc tọa độ O.

12. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng α: 3x+5y-z-2=0 và đường thẳng d: x=12+4ty=9+3tz=1+t Gọi M là tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng α. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d

13. Nhiều lựa chọn

Cho các vecto i, j, k không đồng phẳng. Xét các vecto u=2i-j+k , v=i-2j-k, w=xi+3j+2k. Tìm x sao cho ba vecto u, v, w đồng phẳng

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+2z-6=0 và điểm M(1;-1;2). Phương trình mặt cầu tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M là

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+z+5=0. Gọi giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox và Oz lần lượt là X và Z. Tính diện tích OXZ

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x=1+ty=2z=3-t và điểm A(-1;2;-1). Tìm tọa độ điểm I là hình chiếu của I lên 

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;2;-3) mặt phẳng (P): 2x-3y+z+19=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0.  Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho M cách đều ba điểm A, B, C là

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng d: x=-ty=2+tz=3-t. Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (ABC) và đường thẳng d là

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y+z+2=0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). Phương trình mặt cầu đi qua A và có tâm I là

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (P): x-2y+2z-5=0, A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong tất cả đường thẳng qua A song song với (P) viết phương trình đường thẳng d biết khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2). Phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)

© All rights reserved VietJack