vietjack.com

274 Bài tập Hình học không gian Oxyz mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P5)
Quiz

274 Bài tập Hình học không gian Oxyz mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P5)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(4;0;1), B(-2;2;3). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và đi qua hai điểm A(3;4;4), B(-4;1;1) là:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d: x-21=y+1-2=z-1. Gọi I là giao điểm của mặt phẳng (P) với đường thẳng d. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) có hoành độ dương sao cho IM vuông góc với d và IM=414 có tọa độ là:

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  cắt hai đường thẳng d: x=ty=-4+tz=-13+2t, d':x=-7+3t'y=-1-2t'z=8 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) là:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=ty=1z=-1-2t. Điểm N’ đối xứng với điểm N(0;2;4) qua đường thẳng d có tọa độ là:

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng mx+ny+2z+1=0 có một vec tơ pháp tuyến là n(3;2;1) khi:

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;5) và đường thẳng d: x+11=y+23=z-22. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là:

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng α: 2x+y+2z+3=0 và điểm M(1;2;1). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng α bằng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt Ox tại A, Oy tại B, Oz tại C. Biết G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC, xác định phương trình mặt phẳng (P).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-11=y+21=z1 và mặt phẳng (P): 2x+y-2z+2=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và đi qua điểm A(2;-1;0). Biết tâm của mặt cầu có cao độ không nhỏ hơn 1, phương trình mặt cầu (S) là:

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng d:x=-3+2ty=1-tz=-1+4t. Phương trình đường thẳng  đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;3), B(2;0;1), C(3;-1;5). Diện tích tam giác ABC là:

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x=-1+3ty=1+2tz=3-2t và d': x=-t'y=1+t'z=-3+2t' Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-7=0 và đường thẳng d: x-3-2=y+84=z-1. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) là:

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(2;-1;5), B(5;-5;7), M(x;y;1). Khi A, B, M thẳng hàng thì 

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y-z+5=0 và đường thẳng d: x+32=y+11=z-31 Góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) là:

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1+ty=2tz=-1 và mặt phẳng (P): 2x+y-2z-1=0. Phương trình đường thẳng đi qua M(1;2;1), song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là:

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện có các đỉnh là A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng α: x+y+z-1=0. Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng α

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d: x=1-ty=tz=-tvà d': x=2t'y=-1+t'z=t' . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2 có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z-4=0 và cắt đường thẳng : x-23=y-21=z-25

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): x-2y+z+5=0. Viết phương trình mặt phẳng α vuông góc với mặt phẳng (P) và chứa đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng P1: x-2z=0 và P2:3x-2y+z-3=0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng α:2x+3y-2+2=0; β: 2x+2y-z+16=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng α và β là

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(-1;2;-3), véc tơ a=6;-2;-3. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và vuông góc với giá của a

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (α): 4x+y+2z+1=0 và (β): 2x-2y+z-3=0Viết phương trình tham số của đường thẳng d là giao của α β 

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d song song với : x+43=y-5-4=z+21 và cắt hai đường thẳng d1:x-13=y-21=z-65d2=x-63=y2=z-11

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x-12=y+1-1=z1 và các điểm A(1;-1;2), B(2;-1;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB vuông tại M

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(1;1;2), B(-2;3;1), C(3;-1;4). Viết phương trình đường cao kẻ từ B.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(2;1;4) và đường thẳng : x=1+ty=2+tz=1+2t. Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm O(0;0;0), A(3;0;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-2z+5=0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x=1+ty=2tz=-1 và mặt phẳng (P): 2x+y-2z-1=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1;2;1), song song với (P) và vuông góc với đường thẳng d.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;0;0), B(2;0;-1) và mặt cầu S: x2+y2+z2-2x-2+1=0. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt cầu (S)?

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu x2+y2+z2-10x+2y+26z+170=0.Và song song với hai đường thẳng      a: x=-5+2ty=1-3tz=-13+2ta': x=-7+3t'y=-1-2t'z=8

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(2;3;0) và B(1;2;1). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 322

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(2;4;6). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d1: x+13+y+3-2=z-2-1 và d2:x-22=y+13=z-1-5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục BC.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x+21=y-13=z+5-2 và A(-2;1;1), B(-3;-1;2). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích 35. Tìm tọa độ điểm M.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục tung và đi qua A(1;4;-3).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng: d1: x-21=y1=z1; d2: x2=y-1-1=z-2-1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack