27 CÂU HỎI
Phản ứng nào sau đây không đúng
A.
B.
C.
D.
Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Đun nóng axit HCOOH có mặt đặc
B. Cho tác dụng với C
C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở
D. Cho C tác dụng với oxi
Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
A.
B.
C.
D.
Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?
A. Dùng trong vô tuyến, điện tử
B. Tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại
C. Tạo pin mặt trời
D. Tạo ferosilic
Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:
A.
B.
C.
D.
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân
A.
B.
C.
D.
Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?
A.
B.
C.
D.
Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?
1- C +
2- C +
3- C + Ca
4-Si + Mg
5- Si + dd NaOH
6-C +
7-Si +
A. 1,3,4,5
B. 1, 3, 4
C. 1,2,3,4,5
D. 1,3,4,5,7
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là
A.
B. MgO, Al, Cu, Fe
C.
D. Mg, Cu, Al, Fe
Trong các cặp chất sau đây:
a) C +
b) + KOH
c) NaOH +
d)
e)
g)
h) + HCl
i)
k) CO + CuO.
Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:
A. a, b, d, i, k
B. b, c, d, h, k
C. c, d, e, g, k
D. a, b, h, i, k
Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?
A. Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt
B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất
C. Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất
D. Khí trong công nghiệp được thu hồi từ quá trình đốt cháy than; chuyển hoá khí thiên nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính
Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:
A. Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim
B. Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy
C. Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và công nghiệp hoá chất
D. là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
Sục V lít khí (đktc) vào 100 ml dung dịch 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 5,6 lít
B. 8,512 lít
C. 8,512 lít hoặc 2,688 lít
D. 2,688 lít
Sục hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20 gam
B. 10 gam
C. 5 gam
D. 15 gam
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 80%
Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của
A. FeO
B.
C.
D. không xác định được
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 1,5M và 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa 0,2M và 0,2M, sau phản ứng thu được số mol là:
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,015
D. 0,01
Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol vào 2 lít dd 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd ban đầu?
A. Tăng 2,04g
B. Giảm 3,04g
C. Tăng 3,04g
D. Giảm 2,04g
Cho 24,4 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch . Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
A. 26,6 gam
B. 26,4 gam
C. 25,9 gam
D. 27,4 gam
Đem nhiệt phân hoàn toàn 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân
A.
B.
C.
D.
Đổ từ từ 200 ml dung dịch A ( 1M và ) vào 200 ml dung dịch ( 1M, 1M, 1M, 2,5 M và ) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của . Hãy tìm nồng độ của trong A:
A. 0,75M
B. 1,125M
C. 2,625M
D. 2,5M
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí .
(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.
(3) Ure là loại phân đạm tốt nhất có công thức là .
(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: .
(5) Tinh thể có lẫn tạp chất và ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa 0,5M vào dung dịch chứa x mol và y mol . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch
Giá trị x, y tương ứng là
A. 0,2 và 0,05
B. 0,4 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
Chọn phát biểu đúng
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau
Hấp thụ hết 0,1 mol vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol , thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,17
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch
(b) Sục khí vào nước.
(c) Cho vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho vào dung dịch .
(h) C + (hơi) ở nhiệt độ cao.
(i) Nung .
(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8